krem trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ krem trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ krem trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ krem trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cờ-rem, kem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ krem

cờ-rem

noun

kem

noun

Siyah noktaların için krem mi yoksa külotlu çorap mı istersin söyle yeter.
Cho tôi biết anh muốn kem mỏng hay dầy?

Xem thêm ví dụ

Krem peynir.
Bánh sữa caramen.
Krem renklileri trene yükleyin diğerleri dinamitler.
Chuyển hết mọi thứ lên tàu cho nổ phần còn lại.
Krem mi kullanıyorsun?
Cháu có dùng mỹ phẩm không?
Biri bizim ürettiğimiz dudak kremini diğeri de en çok satan markayı sürdü.
Chúng ta có son dưỡng môi của mình và một thương hiệu hàng đầu.
Vücut kremini ve çilek alerjisini biliyordum.
Mình biết về loại dầu bôi của ả, biết cả sự di ứng của cậu ta.
Evet, küçük bir şişe de sperm öldürücü krem.
À uh, một lọ " thuốc sát trùng ".
El kreminin yanına hap ya da uyuşturucu zulalamış mı?
Xem có giấu thuốc hay bột gì không.
Bana krem mi?
Mua kem cho em.
Ama titanyum dioksid gibi fotokatalistler aslında yaygın olarak UV ışınlarını engellemek için güneş kremlerinde kullanılırlar.
Nhưng các chất quang xúc tác như titanium đioxit được sử dụng rộng rãi trong kem chống nắng để chắn các tia UV.
Patty, şu soğuk kreminden sende vardır umarım.
Patty, cháu có tìm được kem chống khô da không?
Koruyucu kremleri düzenli kullanmak yardımcı olabilirse de cildi zarar görmekten ve melanom gibi bazı kanser türlerinden tamamen korumaz.
Dù thường xuyên dùng kem chống nắng có thể hữu ích, nhưng nó không bảo vệ hoàn toàn làn da chống lại sự tổn thương và một số loại ung thư, gồm cả khối u ác tính.
Ve tabi ki doğacak olan bir sonra neslin Afro-Amerikan ve Asyalı olup krem renkli ve sarı saçlı olacağının garantisini veren kimse yok.
Tuy nhiên, chúng ta không ai cố bảo đảm rằng thế hệ con trẻ kế tiếp sinh ra bởi người Mỹ gốc Phi hay người Châu Á có làn da trắng như kem hay tóc vàng.
Traş kreminin yanındaki yeşil şişe.
Vậy cái lọ kế bên lọ kem cạo râu là gì?
Sonra, banyoda etrafınıza baktığınızda, birçok ürün görüyorsunuz şampuan, saç kremi, kırışıklık önleyici krem, vücut losyonu, hatta diş macunu.
Và rồi nếu bạn nhìn quanh phòng tắm, bạn thấy thật nhiều sản phẩm nữa như là dầu gội, dầu xả, kem chống nhăn, sữa dưỡng thể, và còn cả kem đánh răng.
Cilt rengini açan bazı kremler hidrokinon içerir. Beyazlatıcı bir madde olan hidrokinon, vücudun melanin üretimini baskılar ve bu şekilde cildin zararlı ultraviyole ışınlara (UV) karşı doğal korumasını zayıflatır.
Một số kem làm trắng da có chứa hy-đrô ki-non (chất tẩy trắng làm cơ thể ngưng sản xuất hắc tố melanin) làm suy yếu khả năng tự bảo vệ của da chống lại mối nguy hiểm của tia cực tím (UV).
Siyah noktaların için krem mi yoksa külotlu çorap mı istersin söyle yeter.
Cho tôi biết anh muốn kem mỏng hay dầy?
Ben gidip bayanın içeceğe ya da güneş kremine ihtiyacı var mı diye bir bakacağım.
Anh sẽ đi xem xem cô gái của ta có cần ăn uống gì hay kem chống nắng không.
Yağsız krem peynirli sandviç kimin?
Đây rồi, ai ăn bánh còng với tàu hủ kem phô-mai?
El kremimi sonra sürebilirim.
Thế thì tôi sẽ thoa kem dưỡng tay sau vậy.
Oysa güzelliği bugünkü cilt kremleriyle elde edilenin ötesine geçemedi.
Nhưng sắc đẹp của bà chỉ là bề ngoài mà thôi.
Kremleri denemek için modellerimizi öpmende bir sorun var mı?
Có ai có vấn đề nếu phải hôn người mẫu để thử son không?
Güneş kremleri, piyasanın en iyisidir!
Kem chống nắng của họ là loại tốt nhất trên thị trường
Bilmiyorum ama kesinlikle senin yüz kremini yemedi.
Tớ không biêt, nhưng nó không ăn kem dưỡng da mặt của cậu đâu.
Krem menekşelerin tıbbi bir yararı yok.
Kem violet không có đặc tính để làm thuốc.
Wildroot Krem-Yağı ile ilginizi çekebilir miyim?
Liệu tôi có thể làm hai bạn hứng thú với Dầu kem Wildroot không?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ krem trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.