Крит trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Крит trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Крит trong Tiếng Nga.

Từ Крит trong Tiếng Nga có các nghĩa là Crete, kríti. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Крит

Crete

proper

И после этого Крит был спасён.
Cho đến khi nó gục chết và xứ Crete được cứu.

kríti

Xem thêm ví dụ

В 1908 году на острове Крит археологи нашли глиняный диск.
Vào năm 1908, trên đảo Crete, các nhà khảo cổ học tìm ra một cái đĩa đất sét.
• Почему совесть некоторых христиан на Крите была осквернена?
• Tại sao một số tín đồ Đấng Christ đảo Cơ-rết có lương tâm ô uế?
Но Павел определенно не хотел сказать: «Все христиане на Крите лгут, причиняют вред, лентяйничают и обжираются» (Титу 1:5—12).
Nhưng chắc chắn Phao-lô không nói: «Tất cả tín đồ đấng Christ trên đảo Cơ-rết nói dối, là thú dữ, lười biếng và ham ăn» (Tít 1:5-12).
ОДИН владелец магазина с острова Крит, честный человек, много раз подвергался аресту и неоднократно представал перед судом Греции.
MỘT người lương thiện, quản lý cửa hàng tại đảo Crete đã bị bắt và bị đưa ra tòa án Hy Lạp nhiều lần.
Когда корабль вышел в море с Крита, его захватил «неистовый ветер, называемый Евракилон».
Khi “dời khỏi đảo Cơ-rết”, tàu “đã phải bạt đi” vì “trận gió dữ-tợn gọi là gió Ơ-ra-qui-lôn”.
Апостол Павел писал: «Напоминай им [христианам на Крите] повиноваться и покоряться начальству и властям, быть готовыми на всякое доброе дело, никого не злословить, быть не сварливыми, но тихими, и оказывать всякую кротость ко всем человекам» (Титу 3:1, 2).
Sứ đồ Phao-lô viết: “Hãy nhắc lại cho các tín-đồ [tại -rết] phải vâng-phục những bậc cầm quyền chấp-chánh, phải vâng lời các bậc ấy, sẵn-sàng làm mọi việc lành, chớ nói xấu ai, chớ tranh-cạnh, hãy dong-thứ, đối với mọi người tỏ ra một cách mềm-mại trọn-vẹn” (Tít 3:1, 2).
Он призывает всех членов собраний на Крите отвергать нечестие и жить в здравомыслии (Титу 1:5, 10—13; 2:12).
Ông khuyên tất cả anh em trong các hội thánh ở -rết hãy “chừa-bỏ sự không tin-kính. . . phải sống ở đời nầy theo tiết-độ”.—Tít 1:5, 10-13; 2:12.
Тит поступал так и напоминал связанным с собранием на острове Крит «никого не злословить, быть не сварливыми, но тихими [благоразумными, НМ], и оказывать всякую кротость ко всем человекам» (Титу 3:1, 2).
Tít là người như thế, ông nhắc nhở những người kết hợp với hội-thánh tại đảo -rết “chớ nói xấu ai, chớ tranh-cạnh, hãy dong-thứ, đối với mọi người tỏ ra một cách mềm-mại trọn-vẹn” (Tít 3:1, 2).
После женитьбы меня назначили служить специальным пионером в город Ханья (Крит), где я служу и сейчас.
Sau khi kết hôn, tôi được chỉ định làm tiên phong đặc biệt ở thị trấn Hania, Crete, nơi tôi vẫn còn phục vụ.
Послание к Титу, который находился тогда на Крите, Павел написал, будучи временно на свободе между тюремными заключениями в Риме.
Trong khi Phao Lô tạm thời được tự do khỏi sự giam cầm ở La Mã, ông đã viết bức thư nầy gởi cho Tít đang ở Cơ Rết.
Корабль, на котором плыл Павел, сделал последнюю остановку в Хороших Пристанях на Крите.
Cảng cuối cùng mà tàu chở Phao-lô đã ghé lại là Mỹ-Cảng ở -rết.
Сильные ветры гнали корабль на юг к острову Крит.
Những ngọn gió mạnh đẩy họ về phía nam đến hướng Cơ-rết và dọc theo mé biển để tránh gió.
У берегов острова Крит корабль попадает в страшную бурю.
Khi họ chạy ngang gần đảo Cơ-rết, thì một trận bão lớn nổi lên.
Мы на острове Крит.
Bọn tôi đang ở đảo Crete.
Вскоре после моего возвращения на Крит я снова был арестован, и на этот раз меня отправили в маленький городок Неаполис.
Không lâu sau khi trở về Crete, tôi lại bị bắt giữ, và lần này tôi bị đày đến thị trấn nhỏ Neapolis trên đảo đó sáu tháng.
Кирилл Лукарис родился в 1572 году в находящемся во власти Венеции городе Кандия (сегодня Ираклион) на острове Крит.
Cyril Lucaris sinh năm 1572 trong lãnh thổ Candia (ngày nay là Iráklion), Crete, thời đó bị Venice chiếm đóng.
Позже, в 1952 году, меня снова арестовали и приговорили к четырем месяцам заключения, которое я отбывал в Кастелли Киссамос (Крит).
Sau đó, vào năm 1952, tôi lại bị bắt giữ và bị kết án bốn tháng đày biệt xứ, và lần này tôi bị giải đến Kastelli Kissamos, Crete.
В нее также входили Ионическое море и воды к востоку от Сицилии и к западу от Крита, то есть водное пространство рядом с современной Мальтой.
Nó bao gồm cả biển Ionia và các vùng biển phía đông của Sicily và phía tây đảo Cơ-rết, do đó nó bao gồm luôn cả vùng biển gần đảo Man-ta ngày nay.
И после этого Крит был спасён.
Cho đến khi nó gục chết và xứ Crete được cứu.
В Библии не говорится о том, когда именно Тит покинул Крит.
Kinh-thánh không nói rõ khi nào Tít rời đảo Cơ-rết.
На Крите чиновник из муниципальной библиотеки, который познакомился со Свидетелями Иеговы в военном лагере, сказал братьям, что он был поражен отказом Свидетелей воевать.
Một viên chức tại một thư viện công ở Crete, quen biết Nhân-chứng Giê-hô-va ở trại quân sự, nói với các anh rằng ông từng khâm phục việc các Nhân-chứng từ chối không tham gia vào chiến tranh.
Крит является крупнейшим островом Греции и вторым по площади в Восточном Средиземноморье.
Crete là đảo lớn nhất của Hy Lạp và lớn thứ hai ở phía đông Địa Trung Hải (sau Síp).
В Пятидесятницу 33 года н. э. благодарные иудеи и прозелиты приехали в Иерусалим из таких мест, как Италия, Ливия, Крит, Малая Азия и Месопотамия (Деян. 2:5—11; 20:16).
Tại Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, những người Do Thái và người nhập đạo Do Thái quý trọng các kỳ lễ đã đến Giê-ru-sa-lem từ những nơi như Y-ta-li-a, -rết, Tiểu Á và Mê-sô-bô-ta-mi.—Công 2:5-11; 20:16.
Минос Коккинакис, тот самый человек, с которым я изучал Библию на Крите.
Minos Kokkinakis, người học hỏi Kinh Thánh với tôi ở Crete.
Какие трудности возникли вблизи Крита?
Khó khăn nào đã xảy ra tại khu vực gần đảo Cơ-rết?

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Крит trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.