крот trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ крот trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ крот trong Tiếng Nga.

Từ крот trong Tiếng Nga có các nghĩa là chuột chũi, bì lê thử, bộ lông chuột chũi, lê thử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ крот

chuột chũi

noun (животные)

Это значит " крот ".
Trong tiếng Anh, " La Taupe " nghĩa là " Chuột Chũi ".

bì lê thử

noun (мех)

bộ lông chuột chũi

noun (мех)

lê thử

noun (животные)

Xem thêm ví dụ

«Кротам и летучим мышам»
Cho chuột cho dơi”
Предложил ей работу в обмен на имя крота.
Tôi đề nghị một công việc, đổi lại là tên nội gián.
А тебе не приходило в голову, что крота нет?
Vậy đối với cô có ai phản bội không?
Терминал, которым пользовался крот?
Đây có phải thiết bị đầu cuối nội gián sử dụng không?
Программа крота будет построена для модели мира под землей.
Còn cấu trúc não bộ cần thiết để tái hiện thế giời của chuột chũi thì phải được cấu tạo để sử dụng trong lòng đất.
Блин, ты слепой, как крот.
Cậu mù như dơi ấy nhỉ.
У нас есть крот в отделении.
Chúng ta có nội gián ngay trong sở cảnh sát này.
У МИ-6 нет крота в " Византии ", мистер Кил.
MI6 làm gì mà gài nội gián trong Byzantium.
Исключения из правил — летучие мыши, птицы, кроты и черепахи, но эти животные по-своему приспособились спасаться от хищников.
Dơi, chim, chuột chũi, và rùa nằm ngoài quy luật này, nhưng mỗi loài vẫn có cách thích nghi riêng để giúp chúng thoát khỏi kẻ thù săn mồi.
Хасан был кротом.
Hasan mới là nội gián.
Я не крот, Дикон.
Tôi không phải thằng nội gián.
Старик на инвалидном кресле, Крот.
Gã ngồi xe lăn, Crot.
У змей есть тепловые рецепторы, улавливающие инфракрасное излучение, у чёрной ножетелки есть электрорецепторы, а у крота-звездоноса есть отросток с 22 пальцами, которыми он ощупывает окружающий мир и выстраивает его объёмную модель; у многих птиц есть магнитные рецепторы для ориентации по магнитному полю планеты.
Rắn có thụ thể nhạy nhiệt để dò tìm tia hồng ngoại, cá mao da đen có cơ quan thụ điện, ở chuột chũi mũi sao, trên chiếc mũi có 22 tua trên đó giúp nó cảm nhận xung quanh và xây dựng mô hình thế giới 3 chiều, nhiều loại chim có từ tính để chúng có thể định hướng theo từ trường của trái đất.
Ты вообще представляешь, насколько сложно заполучить крота в Банке Японии?
Em có biết khó khăn như thế nào để có 1 tay trong tại ngân hàng Nhật không?
Вы должны рассмотреть возможность того, что у нас есть крот.
Tôi muốn cậu điều tra khả năng có nội gián trong cơ quan chúng ta.
Как только докажешь мне, что ты не крот.
Chỉ khi anh chứng minh được anh không phải nội gián.
Кроты должны есть все время что бы выжить
Chuột chũi ăn mọi lúc để sống
В октябре 2010 года Крото участвовал в американском научно-инженерном фестивале, на котором школьники и студенты имели возможность участвовать в неофициальной беседе с учёным — лауреатом Нобелевской премии.
Vào tháng 10 năm 2010, Kroto đã tham dự Chương trình Ăn trưa với Chương trình Khen thưởng Khoa học và Kỹ thuật Hoa Kỳ với các sinh viên trung và cao học có cơ hội tham gia cuộc trò chuyện thân mật với một nhà khoa học đoạt giải Nobel.
Ты крот.
Cậu chính là kẻ nội gián.
Ты - крот.
Anh là kẻ nội gián.
У нас завёлся крот.
Chúng ta có gián điệp.
В нашей команде крот.
Đội ta có nội gián.
Я не понимаю, Крот.
Tôi ko chấp nhận như thế, Crot.
Мы подозреваем, что в команде есть крот.
Chúng ta nghi ngờ có một nội gián trong đội.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ крот trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.