крутой парень trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ крутой парень trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ крутой парень trong Tiếng Nga.
Từ крутой парень trong Tiếng Nga có các nghĩa là giống đực, nam giới, đại trượng phu, con người, đàn ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ крутой парень
giống đực
|
nam giới
|
đại trượng phu(macho) |
con người
|
đàn ông
|
Xem thêm ví dụ
Ты крут, парень. Tốt lắm nhóc. |
Я крутой парень с пиздой в руке. Tôi là một gã rắn. |
Ты крутой парень, Ксандер Кейдж. Anh là một người mạnh mẽ. |
Да, ты им задал, крутой парень. Ừ, đêm qua cậu cũng ngầu thật. |
Привет, крутой парень. Chào, gã cứng rắn. |
Я договариваюсь с Никитой, не с тобой, крутой парень. Tao đang trao đổi với Nikita chứ không phải mày, người gỗ ạ. |
И что, крутой парень? Ý anh là sao? |
Я твой отец, крутой парень. À, ta là bố của con đấy, cái gã khó đối phó này. |
Большой, крутой парень Một tay cứng |
Я не могу выдержать эту боль, а ведь обычно я — крутой парень. Nỗi đau quá lớn, mặc dù tôi vẫn thường là một gã khó chơi. |
Ага, ладно, крутой парень. Thôi nào, thanh niên cứng. |
Пока мы росли, мы все хотели знать, кто самый крутой парень на районе, разве не так? Lúc còn nhỏ, tất cả chúng ta đều muốn biết ai là đứa trẻ mạnh mẽ nhất ở khu phố mình, đúng chứ? |
Большой, крутой парень. Một tay cứng. |
Наш Ларри — крутой парень, и он вам врежет как следует!». Larry của chúng tôi là một gã xấu tính, và anh ta còn biết cách sử dụng cả dây xích nữa.” |
Крутой парень Вэй Цзянь. Có một tên cường tráng là Kiện Vĩ, |
О, так ты у нас крутой парень, Стив? Aw, mày là cái gì hả, anh chàng cơ bắp, Steve? |
Знаете, как в школе всегда есть крутой парень, у которого целых три чёрных пояса по карате? Được rồi, biết đứa nhóc ngầu ngầu ở trường cấp 2 chứ, bằng cách nào đó đã có tận ba đai đen ấy? |
Не круто, парень. Không hay chút nào. |
Большой, крутой парень. Một tay cứng... |
Ты крутой парень. Cậu là một cậu bé chưa được mài dũa. |
А твой парень крут. Bạn trai dì ngầu quá. |
Один из множества поклонников, который считает, что этот парень крут Một trong những người hâm mộ nghĩ gã ấy thật tuyệt đỉnh |
Всё что я смогла добиться за лето у Грэйсонов вооружённый психически неуравновешенный бывший парень который крутил с тобой роман. Tất cả những gì tôi thể hiện trong hè này với nhà Grayson đều đã bị bạn trai loạn thần bắn nát kẻ đã âu yếm anh đấy. |
По словам Аиды, встреча с агентом не очень её впечатлила, но после общения с руководителем агентства, она подумала: «Этот парень реально крут. Aida nói rằng cô không có ấn tượng gì mấy với các trinh sát tài năng, nhưng khi cô gặp Chủ tịch công ty, cô nghĩ, "anh chàng này thực sự tuyệt vời. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ крутой парень trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.