krypande trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ krypande trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ krypande trong Tiếng Thụy Điển.

Từ krypande trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là khúm núm, xun xoe, luồn cúi, bò, trườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ krypande

khúm núm

(obsequious)

xun xoe

(obsequious)

luồn cúi

(creep)

(creep)

trườn

(creep)

Xem thêm ví dụ

(Skratt) Hon brukade krypa runt bakom mig och säga, "Vem tar med sig fotavtryck in i en byggnad?"
(Tiếng cười) Và bà sẽ bắt đầu bò theo sau tôi, "Ai đã mang những dấu chân này vào trong nhà?!"
Det händer att den drabbade kräks upp maskar eller att maskarna kryper ut ur kroppen vid dödstillfället.
Những loại giun sán đó đôi khi bị nôn ra, hoặc ra khỏi cơ thể bệnh nhân lúc người đó chết.
45 Främlingar ska komma krypande till mig. +
45 Dân ngoại sẽ khúm núm mà đến trước mặt con;+
Jag tål inte folk som kryper för mig.
Nếu có một thứ gì ta không chịu nổi, đó là thấy người ta quỳ mọp.
22 ”Ni vilda djur och alla husdjur, ni krypande djur och bevingade fåglar”, står det i Psalm 148:10.
22 Thi-thiên 148:10 nói: “Thú rừng và các loài súc-vật, loài côn-trùng và loài chim”.
I slutänden vill man ha nån som man kan krypa ihop intill.
Cuối cùng thì bà sẽ muốn ai đó bà có thể nằm cuộn vào.
Är jag något kryp som inte är gott nog för dig?
Ồ, tôi là cái thứ hạ đẳng không đáng nói chuyện với cậu phải không?
Fastän de påstod att de var visa, blev de dåraktiga och bytte den oförgänglige Gudens härlighet mot något likt bilden av en förgänglig människa och av fåglar och fyrfotadjur och krypande djur.”
Họ tự xưng mình là khôn-ngoan, mà trở nên điên-dại; họ đã đổi vinh-hiển của Đức Chúa Trời không hề hư-nát lấy hình-tượng của loài người hay hư-nát, hoặc của điểu, thú, côn-trùng”.
" Nå, jag ska äta det, sa Alice, " och om det får mig att växa sig större, kan jag nå nyckeln; och om det gör mig växer mindre, kan jag krypa under dörren, så antingen så ska jag komma in i trädgården, och jag bryr mig inte vilket händer! "
'Vâng, tôi sẽ ăn nó, " Alice nói, " và nếu nó làm cho tôi phát triển lớn hơn, tôi có thể đạt được chìa khóa; và nếu nó làm cho tôi trưởng thành nhỏ hơn, tôi có thể chui dưới cửa ra vào, vì thế một trong hai cách tôi sẽ nhận được vào khu vườn, và tôi không quan tâm mà sẽ xảy ra! "
Kryp ner och få en god natts sömn.
Lại đây, hãy lên giường ngủ một giấc cho ngon.
Din läkekonst skulle ha fått mig att krypa på alla fyra som ett djur.
Bùa phép của ngươi đã khiến ta rạp trên bốn chân như một con thú.
ALLA omtänksamma föräldrar vet att små barn trivs och mår bra när de får kärleksfull uppmärksamhet och att de gärna kryper upp i knät på sina föräldrar när de vill bli kramade.
CÁC bậc cha mẹ quan tâm đến con cái đều nhận thấy rằng lúc còn bé, trẻ phát triển là nhờ sự chăm sóc yêu thương và chúng thường bò đến ngồi vào lòng họ khi muốn được âu yếm, vuốt ve.
Var han verkligen ivrig att låta varmt rum, bekvämt inredda med bitar han hade ärvt, förvandlas till en grotta där han skulle, naturligtvis, sedan kunna krypa omkring i alla riktningar utan störningar, men samtidigt med en snabb och fullständig glömma hans mänskliga tidigare också?
Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng?
De kryper alldeles inpå den lille, jollrar lite med honom och ler.
Họ thường kề mặt sát mặt con, thủ thỉ nói nựng và mỉm cười âu yếm.
Hur odjuret kan krypa på väggar som den bästa bergsbestigare, som med hjälp av minimal friktion och ojämnheter håller fast sig fast vid tillsynes lodräta ytor.
Làm sao mà con Quái Vật này có thể trên tường, giống như những nhà leo núi giỏi nhất dùng ma sát ít nhất và các lỗ hổng để giữ cho cơ thể của nó áp sát bề mặt đứng.
Jag tror att inte ens en mus kunde krypa in i eller ut ur det fängelset — så rigorösa var säkerhetsanordningarna.
Tôi nghĩ rằng ngay cả con chuột nhắt cũng không thể bò vào hay ra khỏi ngục tù đó—họ canh gác rất là cẩn mật.
Jag tror jag ärvt det från min mor, som brukade krypa runt hela huset på alla fyra.
Tôi nghĩ tôi thừa hưởng nó từ mẹ tôi, người mà đã từng bò khắp nhà trên cả bốn chi.
Vi kryper bara ihop runt elden.
Bọn tôi ngủ quanh đống lửa, thấy không?
Jag tror en del av problemet är att vi föreställer oss att Koranen kan läsas så som vi vanligtvis läser en bok - som om vi kan krypa upp med den en regnig eftermiddag med en skål popcorn inom räckhåll, som om Gud - och Koranen är helt och hållet Guds röst som talar till Muhammed - var en författare på bestsellerlistan.
Tuy nhiên, tôi nghĩ vấn đề một phần nằm ở cách thức chúng ta đọc kinh Koran như đọc một quyển sách thông thường Chúng ta cuộn tròn người trong một chiều mưa, với một bát bỏng ngô ngay bên cạnh, như thể Chúa trời và nghe kinh Koran từ lời của Chúa nói với ngài Muhammad cũng chỉ là một tác giả có sách bán chạy nhất.
16 Gud uppfyllde också detta löfte: ”På den dagen [skall jag] sluta ett förbund med markens vilda djur och med himlens flygande skapelser och jordens krypande djur, och båge och svärd och krig skall jag bryta sönder och skaffa bort ur landet, och jag skall låta dem lägga sig ner i trygghet.”
16 Đức Chúa Trời cũng làm ứng nghiệm lời hứa này: “Trong ngày đó, ta sẽ... lập ước cùng những thú đồng, những chim trời, và côn-trùng trên đất. Ta sẽ bẻ gãy và làm cho biến mất khỏi đất nầy những cung, những gươm, và giặc-giã; và sẽ khiến dân-sự được nằm yên-ổn”.
Alkoholabstinens hade fått hennes puls att rusa, inte krypa.
Giã rượu đáng lẽ làm cho tim con bé đập nhanh chứ không chậm như này.
Allt som kryper, allt som krälar, och varje djur som går på denna jord.
Mọi thứ sát, mọi thứ bò lết, và mọi loài thú hoang sống trên mặt đất.
Hon brukade krypa runt bakom mig och säga,
Và bà sẽ bắt đầu bò theo sau tôi,
Efter att ha lärt sig krypa och sedan stå, var han redo att försöka gå.
Sau khi tập và rồi đứng, nó sẵn sàng thử tập đi.
Ungarna som kryper fram ur de där ställena är bara ohyra
Khi # tuổi, chúng tôi có một trận đánh nhau

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ krypande trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.