кубик Рубика trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ кубик Рубика trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ кубик Рубика trong Tiếng Nga.
Từ кубик Рубика trong Tiếng Nga có nghĩa là Lập phương Rubik. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ кубик Рубика
Lập phương Rubik
|
Xem thêm ví dụ
Трёхмерная игра, основанная на кубике Рубика (TM) Name Comment= Mẫu #D của Rubik' s Cube Name |
Веди меня к этому кубику Рубика. Đưa ta tới với khối Rubik. |
Сколько симметрий у кубика-рубика? Khối rubik có bao nhiêu cách đối xứng? |
Это кубик-рубик. Khối lập phương Rubik. |
Это какой-то кубик рубика. Cứ như một khối lập phương hít thuốc phiện vậy. |
Это не кубик Рубика. Đây là... không phải một khối Rubik. |
Она – настоящий шедевр в составлении головоломок, наряду с кубиком Рубика. Đúng là một kiệt tác trong thiết kế câu đố bên cạnh cục Rubik. |
Кубик Рубика (GL) Name Khối Ru bíc (GL) Name |
Она - настоящий шедевр в составлении головоломок, наряду с кубиком Рубика. Đúng là một kiệt tác trong thiết kế câu đố bên cạnh cục Rubik. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ кубик Рубика trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.