кукла trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ кукла trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ кукла trong Tiếng Nga.

Từ кукла trong Tiếng Nga có các nghĩa là búp bê, rối, Búp bê, con rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ кукла

búp bê

noun

ќна хотела жить у нас, в этой кукле.
Cô ấy muốn ở lại cùng với chúng tôi qua con búp bê.

rối

noun (театральная)

Ты позволил им играть с тобой, как с куклой только для того, чтобы убить меня?
Mày để cho chúng coi mày như con rối chỉ để giết tao hay sao?

Búp bê

noun (предмет в виде человека или животного)

А самая любимая - уродливая кукла, я ее называю Клементиной.
Búp bê em thích nhất là con xấu nhất mà em đặt tên là Clementine.

con rối

noun

Ты позволил им играть с тобой, как с куклой только для того, чтобы убить меня?
Mày để cho chúng coi mày như con rối chỉ để giết tao hay sao?

Xem thêm ví dụ

Одна из других детей-сирот, лучшая подруга Дженис, Линда, замечает изменения в её поведении и признается Сэмюэлю, что Дженис пробралась в комнату Аннабель (Би) и нашла куклу двумя ночами ранее.
Một trong những đứa trẻ mồ côi khác, người bạn thân nhất của Janice, nhận thấy những thay đổi trong hành vi của Janice và thừa nhận với Samuel rằng Janice đã lẻn vào phòng của Bee và tìm thấy con búp bê hai đêm trước đó.
Пальчиковые куклы
Búng ngón tay, nó không dừng lại.
Это то, что отличает куклу...
Đó là điều khác biệt giữa con rối
В этой кукле заключена великая сила.И она очень важна для меня
Bên trong có chứa thứ vô cùng quyền năng, một thứ vô cùng quan trọng... với ta
Кукла колдуна 27.
Phù thuỷ Tập 28.
Она потеряла родителей и привязалась к моей кукле.
Cô ấy đã mất cha mẹ và chú ý đến con búp bê của tôi.
Мама, у меня уже есть такая кукла!
Con đã có con búp bê này rồi mà.
Это заводная кукла, как музыкальная шкатулка.
Nó là một món đồ cơ khí, giống một chiếc hộp nhạc.
Например, я спрашивал: «Мама, почему мне нельзя вырядиться и играть целый день с куклами
Mấy câu đại loại như, "Mẹ, sao con không được mặc đẹp và chơi với những con rối cả ngày?"
Период, начиная с древних времён и заканчивая куклой чревовещателя, ничто иное, как короткий момент истории.
Từ đó, hình nộm hiện đại của người nói tiếng bụng, chỉ là một khoảnh khắc ngắn ngủi trong lịch sử.
Она вроде сексуальной куклы Энни или типа того.
Cổ giống như một Raggedy Ann gợi cảm hay gì đó.
Меня заинтересовали куклы, и вот последнее, что хочу вам показать.
Tôi bắt đầu có sở thích với những con rối và tôi muốn cho các bạn xem một thứ cuối cùng.
Вот это кукла по имени Барби.
Đây là con búp bê Barbie đúng không?
В кукле находится наша следующая помощница
Bên trong đó, là cộng sự tiếp theo của chúng ta
Сломалась кукла у девчат,
Một người phụ nữ với một cái ghế bị gãy,
Только не хватало, чтобы на очередной картине я была похожа на фарфоровую куклу.
Điều cuối cùng em yêu cầu là...
Я заберу эту куклу
Ta sẽ lấy con búp bê đó
Мне нравятся твои куклы.
Tôi thích những con búp bê của cô.
И за каждую куклу он получит по одному доллару.
Thế thì mỗi búp bê, anh ta sẽ bán dc với giá 1 đô la.
Это то, что отличает куклу...
Đó là điều khác biệt giữa con rối --
Эти куклы сделаны из переработанных отчетов Всемирного банка.
Những con rối này được làm từ những tờ báo Ngân hàng thế giới đã được tái chế.
В Древней Греции и Древнем Риме дети играли с куклами, сделанными из воска и терракоты, луком и стрелами, йо-йо.
Tại Hy Lạp cổ đại và La Mã cổ đại, trẻ em chơi búp bê làm bằng sáp hay terracotta, khúc củi nhỏ, cung, và yo-yo.
Было уже слишком поздно, когда мы сожгли эту куклу.
Tới khi chúng ta đốt con búp bê, mọi sự đã trễ.
Справа — кукла- робот, которую можно было приобрести пару лет назад.
Ở góc phải là một con búp bê robot, thứ mà bạn có thể mua vài năm trước đây.
Эстер говорит всю правду монахине про куклу и привидения в доме.
Esther thú nhận với nữ tu sự thật đằng sau con búp bê và sự ám ảnh trong nhà của họ.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ кукла trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.