kunna trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kunna trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kunna trong Tiếng Thụy Điển.

Từ kunna trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là có thể, được, có lẽ, nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kunna

có thể

verb

Förr trodde man att bara människor kunde använda språk.
Mọi người thường nghĩ rằng chỉ con người mới có thể sử dụng ngôn nghĩ.

được

verb

Vi kan inte sova på grund av oljudet.
Chúng tôi không ngủ được vì ồn quá.

có lẽ

verb

Vi kanske kunde ha räddat henne, kanske inte.
Có lẽ chúng ta đã thể cứu cậu ấy, có lẽ không.

nổi

verb

Hälften av dem kan inte ens läsa en bok.
Một nửa trong số họ thậm chí còn chẳng đọc nổi một cuốn sách!

Xem thêm ví dụ

Och vi behöver resurser för att kunna experimentera, och för att få de verktyg som vi behöver.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
Du kommer att kunna undervisa på ett enkelt, rättframt och insiktsfullt sätt om själva kärnan i den tro du har som medlem i Jesu Kristi Kyrka av Sista Dagars Heliga.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Han var säker på att om han bara kunde höra sin pappas röst på snabbtelefonen så skulle han kunna ligga still utan lugnande medel.
Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê.
▪ Vilken egenskap behöver du arbeta mest på för att kunna bli en bra man eller hustru?
▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt?
Dessutom ger många villigt av sin tid, sin kraft och sitt kunnande för att under ledning av regionala byggnadskommittéer vara med om att uppföra fina möteslokaler, som kan användas för tillbedjan.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
Du skulle kunna föreslå för eleverna att de markerar uttrycken de hittar.
Các anh chị em có thể muốn đề nghị họ đánh dấu các cụm từ họ tìm thấy.
Hon svarade: ”För att kunna tänka oss Jesus i Getsemane örtagård och på korset, och för att kunna tänka på honom när vi tar sakramentet.”
Đứa con gái đáp: “Để chúng ta có thể tưởng tượng ra Chúa Giê Su trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên cây thập tự, và khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh chúng ta có thể nghĩ về Ngài.”
Vill du ge Barry en drog för att han ska kunna springa snabbare?
Ông muốn Barry uống thuốc để chạy nhanh hơn?
Och han kommer inte att kunna se er?
Hắn không thể thấy mọi người?
21 Och han kommer till världen för att kunna afrälsa alla människor om de hörsammar hans röst. Ty se, han lider alla människors smärta, ja, varje levande varelses bsmärta, både mäns, kvinnors och barns som tillhör cAdams släkt.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
Många som blev troende hade kommit från avlägsna platser och hade inte tillräckliga resurser för att kunna stanna i Jerusalem.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
Varför behöver vi helig ande för att kunna följa Jesu exempel?
Tại sao chúng ta cần thánh linh để noi gương Chúa Giê-su?
Jag hade alltjämt en önskan att fortsätta i heltidstjänsten. Men hur skulle jag kunna göra det?
Dù vẫn muốn phục vụ với tư cách là người truyền giáo trọn thời gian, nhưng làm sao tôi thực hiện được điều này?
6 För att med ord kunna förmedla de goda nyheterna till människor måste vi vara beredda att resonera med dem och inte vara dogmatiska.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
(Matteus 16:16) Och hur mycket du än letar, kommer du aldrig att kunna läsa att Jesus påstod sig vara Gud.
Ngoài ra, dù tra cứu đến đâu đi nữa, bạn sẽ không bao giờ đọc thấy chỗ nào nói Giê-su tự xưng mình là Đức Chúa Trời.
Förutom att han gav familjerna mycket andlig uppmuntran hjälpte han dem med att köpa en pickup så att de skulle kunna ta sig till mötena i Rikets sal och även kunna transportera det de producerat till marknaden.
Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán.
Uppmuntra eleverna att tänka på sitt liv och fundera över om det finns några synder som de behöver överge för att kunna förändras andligen som kung Lamoni och hans far.
Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không.
Därigenom kommer vi att kunna hålla ut till den tid kommer då kriget mellan sanning och lögn är över.
Bằng cách ấy chúng ta sẽ kiên trì cho đến ngày cuộc giao tranh giữa lẽ thật và sự giả dối kết liễu.
Längtan efter att vara fri och självständig skulle till exempel kunna leda till att man vänder sig bort från de fina värderingar man har fått lära sig hemma.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
Det är alltså så som prästadömet, genom Andens ledning, för enskilda människor närmare Gud genom ordination, förordningar och den egna karaktärens rening, och ger på så sätt Guds barn möjlighet att bli lika honom och bo för evigt i hans närhet — något som är underbarare än att kunna flytta berg.27
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
Det innebar att mycket av ansvaret att driva gården vilade på mig, eftersom mina båda äldre bröder var tvungna att arbeta utanför hemmet för att kunna försörja familjen.
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.
Hur ska jag kunna berätta för Carly?
Làm sao anh có thể nói với Carly đây?
I andra fall har församlingar och enskilda erbjudit sig att se till äldre bröder och systrar för att deras barn skall kunna stanna kvar i sina uppgifter.
Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức.
Hur skulle hon då kunna få ett fullkomligt barn, Guds Son?
Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời?
Hur skulle tankeförmåga kunna hjälpa oss att inte förlora balansen och bli överdrivet sårade?
Làm thế nào khả năng suy luận có thể giúp chúng ta tránh mất thăng bằng và không đau lòng quá mức?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kunna trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.