kurabiye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kurabiye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kurabiye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kurabiye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là bánh quy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kurabiye

bánh quy

noun (bánh ngọt tây)

Tom harika kurabiyeler yapar.
Tom làm bánh quy tuyệt ngon.

Xem thêm ví dụ

Düşünün bu yeni projemize başlamak için gereken sermayeyi sadece kurabiye satarak bile elde edebiliriz.
Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình.
Hayır, ben kurabiye sevmem
Không, tôi không ưa bánh ngọt
Ve ben ergenliğin pençesindeydim, bu yüzden, izin almadan konserve kutusundan kurabiye almaya başladım.
Rồi tôi bắt đầu bước vào tuổi vị thành niên, tôi bắt đầu lấy bánh trong hộp mà không xin phép.
321 kutu kurabiye.
Ba trăm hai mươi mốt hộp.
Büyükannenin kurabiye tarifini istiyorum.
Tớ muốn công thức món bánh quy của bà cậu.
Kurabiye?
Sáng nay lại bánh kem táo?
Örneğin bir pastaneye adım attınız, beyniniz fırından yeni çıkmış çikolatalı kurabiye kokusu alacağınızı öngörebilir.
Ví dụ, nếu bạn đi bộ vào một tiệm bánh, não của bạn có thể dự đoán rằng bạn sẽ gặp hương vị thơm ngon của bánh nướng tươi sô cô la chip.
Burada bir fincan çayla çikolatalı kurabiye için kimi becermek gerek?
Phải ngủ với ai ở đây để được dọn bánh và trà nhỉ?
Tarçınlı kurabiye mi?
Bánh quy hả?
Küçük kardeşim çilekli kurabiye istiyor.
Em trai của cháu muốn một cái bánh bơ dâu tây.
Etli hamur takımı burada yer alırken kurabiye takımı da burada yerini alacak.
Phi đội bánh bao sẽ chiếm giữ vị trí ở đây... trong khi phi đội bánh quy sẽ giữ vị trí ở đây.
Sonra evinize girerdiniz ve kurabiye canavarını görürdünüz; Bay Ed'in üzerinde.
Và rồi bạn bước vào bên trong ngôi nhà của mình bạn sẽ thấy hình ảnh của Cookie Monster ngồi trên đỉnh Mister Ed.
Ama, görünen o ki kendine çok fazla kurabiye almışsın.
Mặc dầu, có vẻ như anh tự mình mua rất nhiều bánh.
Çocuğu olan herkes bilir, eğer çocuğa büyük bir kurabiye ya da küçük bir kurabiye verirseniz, hangi kurabiyeyi alacaktır?
Bất cứ ai có con đều biết rằng nếu bạn đưa cho đứa bé một chiếc bánh quy to hoặc bé, chúng sẽ chọn cái nào?
Zehirli kurabiye mi?
Bánh có độc sao?
Biri, bir skeçte Kurabiye Canavarı'nın pipo içmesi ve onu yutmasıydı.
Một là quái vật Cookie hút thuốc bằng tẩu trong một vở kịch rồi nuốt khói.
Bu gerçekten çok, çok güzel bir kurabiye
Cái bánh đó thật là ngon
Dolapta çikolata ve esrarlı kurabiye olacaktı.
Tôi nghĩ tôi có vài cái bánh cookie socola trong tủ lạnh.
" Şeker ve kurabiye "?
" Kẹo và bánh "?
Biraz da fıstıklı kurabiye tabii.
Bánh bơ nữa.
Şükürler olsun ki, memura biraz sakız ve kurabiye sunarak daha dostça davranmasını sağlayabildim.
May thay, tôi đã có thể khuyến khích nhân viên này thân thiện hơn bằng cách mời anh ăn kẹo cao su và bánh.
Kurabiye sevmez misiniz?
Anh không ưa bánh ngọt?
İşini yapmayana kurabiye yok.
Bánh quy không phải dành cho sửu nhi.
Örneğin kendinizi tutamayıp gizlice bir kurabiye daha yemeniz hayatınızın mahvolmasına neden olmaz.
Chẳng hạn, ăn vụng một chiếc bánh quy hẳn khó có thể hủy hoại đời sống bạn.
Ben şahsen beynimin nefis çikolatalı kurabiye kokusu öngöreceğini biliyorum.
Tôi biết não của tôi sẽ dự đoán hương vị thơm ngon của bánh quy tươi nướng sô cô la.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kurabiye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.