кусок дерьма trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ кусок дерьма trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ кусок дерьма trong Tiếng Nga.

Từ кусок дерьма trong Tiếng Nga có các nghĩa là cứt, mẹ kiếp, điều bậy bạ, tình trạng rối rắm, cứt ấy! cứt ỉa!. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ кусок дерьма

cứt

mẹ kiếp

điều bậy bạ

tình trạng rối rắm

cứt ấy! cứt ỉa!

Xem thêm ví dụ

Ты заслуживаешь смерти, кусок дерьма.
Bà không xứng đáng được sống, đồ cặn bã.
Я сделал то, что ты просил, кусок дерьма.
Tôi chỉ làm những gì anh bảo tôi, Anh thật bệnh hoạn, một thằng điên.
" Сплюнь, мерзкий кусок дерьма.
" Nhổ ra ngay, đồ khốn.
Вонючий кусок дерьма!
Đồ cặn bã!
Кусок дерьма.
Thứ vô dụng.
Эта машина - просто кусок дерьма.
Cái xe đấy vứt đi được rồi đó.
Двигайся, кусок дерьма!
Cái con khỉ đi mau lên!
Кусок дерьма.
Mẹ kiếp.
— Ты кусок дерьма.
Thằng chó chết
Уведите этот кусок дерьма.
Dẫn thằng khốn này đi.
Я кусок дерьма
Mình chỉmột thằng béo vô dụng.
Ты такой долбаный кусок дерьма, Ханна.
Anh đúng là đê tiện, Hanna.
Ты гребаный садистский кусок дерьма!
Ngươi là thằng chó bạo dâm chết tiệt!
≈ сли этот кусок дерьма Ц максимум, на что ты готов напр € чьс €, тебе лучше бы подыскать другой курс.
Nếu cậu không muốn làm tốt hơn cái bài bôi nhếch này, tôi nghĩ cậu nên tìm khóa học khác.
Лежи, глупый кусок дерьма
bỏ cuộc đi, đồ ngu
Ну и иди нахуй, ёбанный кусок дерьма!
Đụ cụ mày chứ, bố thằng chó.
Сейчас добазаришься, кусок дерьма!
Nói tiếp đi, thằng khốn!
Ни черта ты не знаешь, " кусок дерьма ".
Mày thì biết cái đ'gì.
Меня зовут Патрик, ты, кусок дерьма.
Tên tôi là Patrick, đồ rác rưởi.
Забери этот кусок дерьма из моего дома.
Đem cái đống cứt này ra khỏi nhà Cha.
Особенно после Каролины и других выступавших, я чувствую себя как кусок дерьма.
Sau Carolyn và tất cả những người kia, tôi thấy mình như cục phân vậy.
Ты говорил что поддерживаешь нас, ты лживый кусок дерьма.
Vậy mà anh nói anh đứng về phía chúng tôi, đồ dối trá lừa đảo!
Это бесполезный кусок дерьма, этот парень.
Đúng là thằng vô dụng.
Чертов кусок дерьма!
Thằng già khốn nạn.
Блин, наш дом по сравнению с этим - кусок дерьма.
Nơi này khiến nhà mình trông như cái bãi rác.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ кусок дерьма trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.