кувырок trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ кувырок trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ кувырок trong Tiếng Nga.

Từ кувырок trong Tiếng Nga có các nghĩa là cái nhảy lộn nhào, tập tiền, cái vụt nhẹ, lăn lộn, văn kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ кувырок

cái nhảy lộn nhào

(somersault)

tập tiền

(roll)

cái vụt nhẹ

(flip)

lăn lộn

(roll)

văn kiện

(roll)

Xem thêm ví dụ

Мне было 24 года, когда в расцвете моей спортивной карьеры, сумасшедший кувырок во время горнолыжного спуска парализовал меня.
Tôi đã 24 tuổi và khi tôi đang trượt tuyết khi đột ngột thực hiện cú nhảy lộn nhào trong khi trượt xuống đồi tôi bị tê liệt.
Он рассказывает: «Бросив взгляд на ближайший выступ, который находился на 120 метров ниже, козел уперся передними копытами в землю и стал медленно разворачиваться, перебирая задними ногами над головой по боковой поверхности уступа, как бы исполняя кувырок.
Ông nói: “Sau khi nhìn dải đá kế khoảng 120 mét ở phía dưới, con dê bám chặt hai chân trước xuống và chậm chạp đưa mông nó lên khỏi đầu dọc theo mặt đá giống như là nó đang thực hiện một cú nhảy lộn nhào.
АБ: Мне было 24 года, когда в расцвете моей спортивной карьеры, сумасшедший кувырок во время горнолыжного спуска парализовал меня.
AB: Tôi đã 24 tuổi và khi tôi đang trượt tuyết khi đột ngột thực hiện cú nhảy lộn nhào trong khi trượt xuống đồi tôi bị tê liệt.
Кувырок назад от Золотого Реактора.
Jet Dorado nhảy nhót.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ кувырок trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.