kvar trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kvar trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kvar trong Tiếng Thụy Điển.

Từ kvar trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là để, trở, bỏ, từ bỏ, trái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kvar

để

(leave)

trở

bỏ

(leave)

từ bỏ

trái

(left)

Xem thêm ví dụ

Kommer du inte att bli förtörnad på oss till det yttersta, så att ingen blir kvar och ingen undkommer?
Vậy thì cơn thạnh-nộ Chúa há sẽ chẳng nổi lên cùng chúng tôi, tiêu-diệt chúng tôi, đến đỗi chẳng còn phần sót lại, cũng không ai thoát-khỏi hay sao?
Tråkigt nog har påståendet att det var påhitt levt kvar, och det finns fortfarande människor i Nigeria idag som tror att Chibok-flickorna aldrig blev kidnappade.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
Men jorden står kvar.
Điều đó đã không xảy ra.
Det är inte långt kvar.
Bà ấy không còn nhiều thời gian.
Templet stod fortfarande kvar, och människor utförde sina dagliga göromål ungefär som man hade gjort i hundratals år.
Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước.
Vi samlade tillräckligt med kvistar och grenar för att göra upp en eld, lagade den mat som vi hade kvar och började vandringen tillbaka.
Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về.
Hur mycket tid har hon kvar?
Cô ta còn thời gian bao lâu nữa?
I andra fall har församlingar och enskilda erbjudit sig att se till äldre bröder och systrar för att deras barn skall kunna stanna kvar i sina uppgifter.
Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức.
Du har inte mycket kvar.
Mi không còn lại nhiều đâu.
Deras självkänsla stärktes av att de tog del i förkunnartjänsten, samtidigt som samvaron med medtroende blev en bekräftelse på att de fortfarande hade sina goda vänner kvar.
Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có.
Stå kvar där.
Đứng đó.
Eller leva med hennes otrohet, och den manlighet du har kvar eroderas dag för dag.
Sống với sự lừa dối, và dù anh nghĩ mình là đàn ông kiểu gì thì cũng bị ăn mòn từng ngày.
Han blev en effektiv altruist när han räknade ut att med den summa pengar han troligtvis skulle tjäna genom sin karriär, en akademisk karriär, kunde han skänka tillräckligt för att bota 80 000 människor från blindhet i utvecklingsländer och fortfarande ha tillräckligt mycket kvar för en helt fullvärdig levnadsstandard.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
Är vårt enda syfte i livet en tom existentiell övning – att bara hoppa så högt vi kan, hänga kvar i våra utmätta 70 år och sedan misslyckas och falla, och fortsätta falla för alltid?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
Några kommer att överleva Jehovas dom, alldeles som det finns frukt kvar på ett träd efter skörden
Một số sẽ sống sót qua sự phán xét của Đức Giê-hô-va, giống như trái còn lại trên cành sau mùa hái trái
3 Och om de inte är trofasta skall de inte få medlemskap i kyrkan. Dock får de stanna kvar på sina arvedelar enligt landets lagar.
3 Còn nếu họ không trung thành thì họ sẽ không có được quyền tín hữu trong giáo hội; tuy nhiên, họ vẫn có thể ở lại trên đất thừa hưởng của họ đúng theo các luật pháp của xứ sở.
Hur många äpplen har jag kvar?
Chúng ta còn lại bao nhiêu quả táo nào?
De lämna en gisslan kvar.
Ta có con tin đây
Det finns ingen kvar att ta nattvarden.
Còn ai để làm nghi lễ nữa đâu
Han har fem minuter kvar.
Anh ấy có 5 phút để thoát ra.
Du är fortfarande kvar.
Vẫn còn ở đó à?
Lämna kvar två vakter!
Cho # người ra sau!
Det beror på att nya ord har kommit till och har ersatt äldre uttryck och att många av de ord som lever kvar har fått andra betydelser.
Lý do là ngôn ngữ Hy Lạp hiện đại có nhiều từ vựng mới thay thế những từ cũ, và nhiều từ còn tồn tại thì đã thay đổi nghĩa.
Mammas hopp för sina barn är allt hon har kvar.
Hy vọng cho con cái là tất cả những gì mẹ anh còn.
Så om ni fortfarande är kvar, vilket jag hoppas att de flesta av er är kommer vi nu till del fyra.
Nên nếu bạn vẫn còn đang xem, Tôi hy vọng là hầu hết mọi người. Hãy đến với phần 4:

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kvar trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.