kvarn trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kvarn trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kvarn trong Tiếng Thụy Điển.

Từ kvarn trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là cối xay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kvarn

cối xay

noun

Hur effektiv var vattenkvarnen jämfört med andra kvarnar?
Sản lượng của cối xay nước là bao nhiêu so với các loại cối xay khác?

Xem thêm ví dụ

Ner i kvarnen med dem, Barb.
Barb, nghiền chúng
Nej, det är först till kvarn.
Vấn đề thời gian, chúng tôi cần giải quyếtnhanh.
Namnet är skapat av de skånska orden mölla (kvarn) och vång.
Lời đó gọi là Lời Quẻ (quái từ), hay lời thoán (thoán từ).
När vi kommer fram till det första århundradet v.t. var sådana kvarnar välkända bland judarna i Palestina, eftersom Jesus kunde tala om ”en kvarnsten, en sådan som dras runt av en åsna”. (Markus 9:42)
Đến thế kỷ thứ nhất CN, người Do Thái ở Palestine đã quen thuộc với cối quay, vì Chúa Giê-su nói đến ‘cối do lừa kéo’.—Mác 9:42, Nguyễn Thế Thuấn.
Artefakter från det forntida Egypten visar hur kvarnarna användes.
Những hình vẽ và tượng của nước Ai Cập cổ đại đã cho thấy quá trình xay hạt.
Och argumentet skulle då vara att evolutionens kvarnar mal långsamt, men de är orubbliga.
Luận điểm ở đây là bánh xe tiến hoa lăn chậm rãi nhưng không thể dừng lại được.
Hur effektiv var vattenkvarnen jämfört med andra kvarnar?
Sản lượng của cối xay nước là bao nhiêu so với các loại cối xay khác?
Den här typen av kvarn hjälpte soldater, sjömän och mindre hushåll, som inte hade någon större kvarn i närheten, att fylla sitt dagliga behov av mjöl.
Loại cối này đáp ứng nhu cầu của binh lính, những người đi biển, hoặc những gia đình nhỏ sống xa những cơ sở xay giã.
Ge oss en kvarn så vi kan mala vårt eget mjöl, sen kan vi betala resten själva. "
Cho chúng tôi một chiếc cối xay để xay bột mì, và chúng tôi sẽ có thể tự vun vén cho những thứ còn lại.
Roterande kvarnar förenklar uppgiften
Cối quay khiến công việc dễ dàng hơn
På en del kartor finns kvarnar med, men utan namn.
Chúng có số trên thân tàu nhưng không có tên.
Med tiden förbättrade man kvarnarna. Bland annat räfflade man stenarna och förbättrade på så sätt effektiviteten.
Về sau người ta cải tiến cối xay bằng cách thêm những đường rãnh trên bề mặt cả hai thớt đá để nâng cao năng suất.
Bakom dörren på kvarnen finner du en kaka gjord av ert mjöl som jag hjälpte min far att stjäla.
Khi anh rời khỏi nhà máy, ngay sau cánh cửa, anh sẽ tìm thấy một ổ bánh mì làm bằng bột ăn cắp của anh.
Moodys bygger möbler, amishernas kvarnar har kört ner deras priser.
Bọn nhà Moody làm đồ gỗ bên xưởng gỗ người Amish vừa mới giảm giá xuống.
Och andra motståndare skulle kunna få vatten på sin kvarn och säga: ”Var är denna hans utlovade närvaro?
Và như thế, lời chế giễu sau của những kẻ chống đối sẽ chứng tỏ là đúng: “Lời hứa về sự hiện diện của ngài ở đâu?
De byggde en kvarn, ett rådhus och en fabrik där man tillverkade korgar.
Họ xây cất một nhà máy xay bột, một tòa thị chính, và một nhà máy làm giỏ.
Det är sant att rättvisans kvarnar ibland mal mycket långsamt.
Đúng, thỉnh thoảng công lý đến chậm.
Vår policy är först till kvarn.
Chính sách của chúng tôi là đến trước giải quyết trước.
38 Detta talade han med syfte på sina heligas insamling, och på änglar som steg ned och samlade återstoden till dem, den ena från sängen, den andra från kvarnen och den andra från åkern, från varhelst han behagar.
38 Ngài nói điều này, báo hiệu cho sự quy tụ của các thánh hữu của Ngài; và về các thiên sứ giáng xuống để quy tụ những người còn lại về với họ; người này từ cái giường, người kia từ cái cối xay, và người nọ từ cánh đồng, tùy ý Ngài muốn.
(Lukas 17:35) Med sin fria hand matade en av kvinnorna lite säd åt gången i matarhålet. När mjölet drevs ut mot kanten av kvarnen, samlade den andra kvinnan ihop det i ett tråg eller i ett tygstycke under kvarnen.
(Lu-ca 17:35) Sử dụng tay kia, một trong hai người đổ một ít ngũ cốc vào cái lỗ trong thớt cối trên, còn người kia thì dùng một cái mâm hoặc tấm vải trải bên dưới cối để hứng khi bột rơi xuống từ rìa cối.
(2 Moseboken 11:5)* En del forskare tror att det var den här typen av kvarn som israeliterna tog med sig när de lämnade Egypten.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 11:5)* Một số học giả tin rằng khi dân Y-sơ-ra-ên rời khỏi Ai Cập, họ mang theo cối yên ngựa.
Även om uppgifter från olika källor varierar, kan den roterande kvarnen ha blivit uppfunnen i Medelhavsområdet på 100-talet f.v.t.
Dù các nguồn tài liệu nói khác nhau, nhưng có thể là cối quay được phát minh ở vùng Địa Trung Hải khoảng thế kỷ thứ hai TCN.
Det är en kvarn, för kött.
Một cái cối xay thịt.
Studier av förslitningsskador på skelett från det forntida Syrien har fått forskare att dra slutsatsen att arbete vid liknande kvarnar orsakade belastningsskador hos unga kvinnor – ojämna knäskålar, skador på den nedersta bröstkotan och allvarliga förslitningar på stortån.
Sau khi nghiên cứu các đốt xương có hình dạng bất thường của những bộ xương thời cổ Syria, các nhà cổ sinh vật học kết luận rằng cách xay những cối tương tự đã khiến cho phụ nữ trẻ bị thương, xương bánh chè có khía, đốt cuối cột sống bị chấn thương và viêm khớp xương ngón chân cái vì lặp lại động tác nhiều lần.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kvarn trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.