квартира trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ квартира trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ квартира trong Tiếng Nga.

Từ квартира trong Tiếng Nga có các nghĩa là căn hộ, nhà, căn nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ квартира

căn hộ

noun (реже Apartment -s)

Росс не может тебе сам об этом сказать, но это его квартира.
Ross quá tử tế để nói điều này, nhưng đây là căn hộ của anh ấy.

nhà

noun (жильё)

Потом я дал ей ключ от моей квартиры и тут же сменил замок.
Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa.

căn nhà

noun

Ответ должен быть где-то там, в этой квартире.
Câu trả lời nhất định nằm trong căn nhà đó.

Xem thêm ví dụ

Штаб-квартира европейского подразделения Google (Google Ireland Ltd.) находится в Дублине.
Trụ sở chính của Google ở Châu Âu nằm tại Dublin (Google Ireland Ltd.).
По прибытии на место первым делом мне надо было найти квартиру, чтобы перевезти мою жену и новорождённую дочку Мелани к себе в Айдахо.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
Сколько нужно, чтобы купить квартиру или машину, чтобы выйти замуж, чтобы дать образование ребёнку?
Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học?
Спроси хозяина квартиры, какое у него мнение о том, что ты читаешь.
Hãy hỏi chủ nhà nghĩ gì về điều bạn đang đọc.
7 Важно не усложнять обсуждение и хвалить хозяина квартиры при любой возможности.
7 Chúng ta phải nhớ thảo luận giản dị thôi, và khen chủ nhà khi có dịp.
Он только что узнал, что ему предстоит перевезти свою жену и младенца сына с одной квартиры на другую, расположенную недалеко от первой.
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.
Просмотрев кинофильм, мы с моими близкими друзьями сидели в моей квартире, обсуждая что-то вполголоса и громко смеясь.
Người bạn thân nhất của tôi và tôi đang ngồi trong căn hộ của tôi sau khi xem phim xong, thỉnh thoảng nói chuyện nhỏ và rồi cười lớn.
Потом я дал ей ключ от моей квартиры и тут же сменил замок.
Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa.
Чёрт, ненавижу эту квартиру!
[ Beeping ] Em ghét cái nhà này.
При определенных условиях предусмотрена налоговая льгота для разведенных пар, продающих дом или квартиру, которые не являются их единственным местом проживания.
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai.
Жильцы этих квартир находятся в очень стеснённых условиях, что представляет значительный риск.
Những người thuê nhàchung cư này bị nhồi nhét vào, những nơi mà chứa đựng những mối hiểm họa tiềm tàng.
Пусть один или два юных возвещателя продемонстрируют, как просто можно предложить журнал жильцу квартиры.
Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản.
Я дважды разведен и меня выселили из квартиры.
Tớ đã ly hôn 2 lần và bị đuổi ra khỏi nhà.
Молодые супруги, у которых было двое малышей, любезно пригласили нас пожить у них, пока мы не найдем себе квартиру.
Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng.
Также, если мы не застали хозяина квартиры, такой листок можно оставить в дверях, при условии, что его не будет видно посторонним.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
В октябре 2007, США и силы коалиции обыскали конспиративную квартиру Аль- Каиды в городе Синджар на Сирийской границе Ирака.
Trong tháng mười 2007, Hoa Kỳ và các lực lượng liên minh đã đột kích một ngôi nhà được phòng vệ chắc chắn của Al Qaeda ở thành phố Sinjar tại biên giới Syria của Iraq.
«Ситуация No 21» точно отображала нападение вооружённых палестинцев на квартиры израильской делегации, убийство и захват заложников, требования к Израилю освободить заключённых и требование предоставить самолёт, чтобы покинуть Германию.
"Tình huống 21" của ông đã dự báo chính xác việc những người Palestine có vũ trang xông vào nơi ở của đoàn Israel, giết người và bắt con tin, và yêu cầu Israel thả tù nhân và một máy bay để rời Đức.
Неплохую ты тут устроил штаб квартиру.
Thiết lập ở đây tuyệt thật.
Когда взрослые хозяева квартир слышат такие искренние слова наших молодых возвещателей, на многих из них это производит хорошее впечатление.
Khi ông / bà chủ nhà nghe người tuyên bố trẻ tuổi của chúng ta nói năng thành thật như thế, chắc hẳn nhiều người sẽ có cảm tình.
Полицейские говорят, что двадцати шести- летний Аарон Шварц покончил с собой вчера в своей квартире в Бруклине.
Cảnh sát nói Aaron Swartz, 26 tuổi đã tự từ hôm qua trong căn& lt; br / & gt; hộ của mình ở Brooklyn.
2) Выбери из этой статьи какое-нибудь высказывание или процитированный текст Писания, который, как ты предполагаешь, вызовет интерес у хозяина квартиры.
2) Lựa một lời tuyên bố hoặc một câu Kinh-thánh được trích dẫn trong bài mà bạn tin rằng sẽ làm cho chủ nhà chú ý.
Все квартиры и отели, снятые за последние два дня.
Tất cả các căn hộ và khách sạn được thuê trong hai ngày qua.
В зале все три из них заняли свои шляпы с вешалкой, вытащил их трости из тростника держатель, молча поклонился и вышел из квартиры.
Trong hội trường, tất cả ba người trong số họ đã mũ của họ từ các rack áo, kéo gậy của họ chủ mía, cúi đầu lặng lẽ, và rời khỏi căn hộ.
Применение советов, которые даются в Нашем царственном служении — хороший способ развивать интерес жильца квартиры.
Một cách tốt để vun trồng sự chú ý của chủ nhà là dùng những lời đề nghị nêu ra trong sách “Dùng Kinh-thánh mà lý luận” (Reasoning From the Scriptures hoặc Comment raisonner à partir des Écritures).
В моей квартире.
căn hộ tôi.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ квартира trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.