Кёльн trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Кёльн trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Кёльн trong Tiếng Nga.
Từ Кёльн trong Tiếng Nga có các nghĩa là Köln, köln. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Кёльн
Kölnproper |
köln
|
Xem thêm ví dụ
Их останки якобы хранятся в соборе в Кёльне (Германия). Người ta còn cho rằng di hài họ hiện được đặt tại thánh đường Cologne, ở Đức. |
Это происходило в Кельне, Германия, в 1525 году, переводчиком был Вильям Тиндаль, а спасти он пытался свой запрещенный перевод «Нового Завета» на английский язык. Trong trường hợp này, dịch giả là William Tyndale, và ông đang tìm cách in cuốn sách bị cấm, cuốn “Tân Ước” bằng tiếng Anh, ở Cologne, Đức, vào năm 1525. |
По сообщению журнала «Ньюсуик», архиепископ Кельна (Германия) недавно сказал, что «в нашем обществе о Боге уже не говорят». Theo lời tường thuật trong tờ Newsweek, tổng giám mục giáo xứ Cologne ở Đức gần đây đã tuyên bố rằng “trong xã hội chúng ta, không còn ai nói đến Thiên Chúa nữa”. |
В Кельне, Германия, на первую его типографию был совершен налет, Тиндалю едва удалось спастись и унести с собой отдельные бесценные страницы. Ở Cologne, Đức, xưởng in đầu tiên của ông bị lính đến khám xét bất ngờ, và Tyndale chỉ có vừa đủ thời gian thoát thân, mang theo một số trang quí báu chưa đóng thành sách. |
Поняв преимущества объединенной борьбы против реформаторов, католические университеты Кёльна (Германия), Лёвена (Бельгия) и Парижа договорились о сотрудничестве в деле цензуры нецерковных учений. Khi nhận thấy lợi ích của việc hiệp nhau chống lại các nhà Cải cách, các đại học Công giáo ở Cologne (Đức), Louvain (Bỉ), và Paris trước đó đã đồng ý cộng tác trong việc kiểm duyệt các sự dạy dỗ không chính thống. |
Его звук был бы недостаточно мощным, чтобы заполнить огромное пространство Оперного театра Кёльна. Nó không có đủ âm lượng cho không gian rộng như Rạp Cologne Opera. |
Я всегда вспоминаю с большой радостью различные моменты, проведенные вместе в Кельне, в августе 2005 года. Với niềm vui lớn lao, Cha luôn nhớ lại thời gian chúng ta đã cùng trải qua tại Cologne vào tháng tám năm 2005. |
Новейший лёгкий крейсер «Аретьюза» был тяжело повреждён ранее в ходе битвы, и попал под огонь немецких лёгких крейсеров «Страсбург» и «Кёльн», когда в 12:37 из тумана вышел строй линейных крейсеров Битти. Chiếc tàu tuần dương hạng nhẹ mới nguyên Arethusa đã bị đánh hỏng trước đó trong trận chiến do hỏa lực từ các tàu tuần dương hạng nhẹ Đức Strassburg và Köln, khi các tàu chiến-tuần dương của Beatty hiện ra từ làn sương mù lúc 12 giờ 37 phút. |
Вместо этого, следующим утром заглавные страницы были посвящены бомбардировке Кёльна и тысячному налёту бомбардировщиков королевских ВВС, также несколько газет упомянули о разведывательном полёте японцев 29 мая. Thay vào đó, vào buổi sáng sau cuộc tấn công, trên trang nhất các tờ báo đều đưa tin về Chiến dịch Millennium oanh tạc Köln, được thực hiện bởi 1.000 máy bay ném bom của Không quân Hoàng gia Anh, mặc dù một vài tờ báo có đề cập đến việc nhìn thấy máy bay của Nhật Bản khi nó đi trinh sát lần cuối. |
Он уничтожил немецкий лёгкий крейсер «Кёльн» во время Битвы в Гельголандской бухте и служил флагманом эскадры вице-адмирала Дэвида Битти в битве на Доггер-банке и в Ютландском сражении. Nó đã đánh chìm tàu tuần dương hạng nhẹ Đức Köln trong Trận Heligoland Bight, và phục vụ như là soái hạm cho Phó Đô đốc David Beatty trong các trận Dogger Bank và Jutland. |
Он заключил договор с франкским майордомом Рагенфредом, так что в 716 году его армия вторглись на франкскую территорию до Кёльна, где они победили в сражении. Rồi ký hòa ước với viên cung tướng Neustrasia mới lên là Ragenfrid, vì vậy mà vào năm 716 quân đội của ông mới có thể tiến vào vùng đất của người Frank xa đến tận Cologne, nơi họ đã giành chiến thắng trong trận Cologne. |
Даже видно, как я отправляюсь на поезде из Франкфурта в Кёльн, и сколько раз я пользуюсь телефоном во время поездки. Bạn thậm chí có thể biết được tôi tới Frankfurt bằng tàu hỏa tới Cologne như thế nào, và cả tần suất tôi gọi điện liên lạc giữa hai địa điểm đó. |
В конце января 1975 года 17-летняя немецкая девушка по имени Вера Брандес поднялась на сцену Оперного театра Кёльна. Cuối tháng Một năm 1975, một cô gái 17 tuổi, người Đức tên là Vera Brandes bước lên sân khấu Nhà hát Cologne Opera. |
В 1986 году американская компания UPS Airlines выбрала аэропорт Кёльн/Бонн в качестве своего главного транзитного узла в Европе. Năm 1986, sân bay Köln/Bonn được United Parcel Service (UPS) chọn làm trung tâm châu Âu của mình. |
Свободными городами были, например, Кёльн (до 1794), Зост, Майнц (до 1462 года), Аугсбург, Вормс, Шпайер, Штрассбург и Базель. Thí dụ cho những thành phố tự do như là Köln, Soest, Mainz (đến 1462), Augsburg, Worms, Speyer, Straßburg và Basel. |
Мы в прямом эфире с " Gamecom 2011 " из прекрасного города Кёльна. Chúng tôi đang tường thuật trực tiếp tại Gamescom 2011 ở thành phố Cologne xinh đẹp. |
Они, по-видимому, разделяют точку зрения кардинала Иоахима Мейснера из Кёльна (Германия), который сказал, что, возможно, именно из-за богатства церковь придает слишком большое значение материальному, «вместо того чтобы серьезнее относиться к христианской вере». Rất có thể họ đồng ý với Hồng Y Joachim Meisner ở Cologne, Đức, là người đã nói rằng sự giàu có của nhà thờ đã khiến nhà thờ quá chú trọng đến vật chất và “không xem trọng đúng mức đức tin nơi đấng Christ”. |
С другой стороны, архиепископ Кельна говорил немцам: «Мы повелеваем вам во имя Бога сражаться до последней капли крови за честь и славу страны». Còn phía bên kia thì ông tổng giám mục của thành Cologne bảo với các người Đức rằng: “Chúng tôi nhân danh Chúa ra lệnh cho các bạn hãy chiến đấu cho tới giọt máu cuối cùng vì danh dự và vinh hiển của xứ sở”. |
Первоначально армии соперничающих кёльнских архиепископов Кельна сражались за контроль над участками территории государства. Ban đầu, quân đội của tổng giám mục tranh đua của Köln đã chiến đấu giành quyền kiểm soát các khu vực của lãnh thổ. |
Городские права Кёльна впервые упоминаются в 1237 году, городские права Берлина — в 1244 году. Bài chi tiết: Lịch sử Berlin Cölln, phần của thành phố đôi Berlin-Cölln được nhắc đến lần đầu tiên vào năm 1237, tiếp theo đó là Berlin vào năm 1244. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Кёльн trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.