långsint trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ långsint trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ långsint trong Tiếng Thụy Điển.

Từ långsint trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thù oán, hiềm thù, phẫn uất, có khả năng, mẫn cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ långsint

thù oán

(vindictive)

hiềm thù

phẫn uất

(resentful)

có khả năng

mẫn cảm

Xem thêm ví dụ

Om han är långsint, då?
Thế nếu hắn thù vặt thì sao?
När vi är långsinta förgiftar vi våra själar.38
Việc giữ lấy nỗi hận thùliều thuốc độc cho linh hồn của chúng ta.38
När vi är långsinta och vägrar att förlåta och vägrar att ödmjukt närma oss våra relationer på ett kristuslikt sätt så sätter vi oss verkligen under fördömelse.
Việc giữ lấy một nỗi hận thù và từ chối tha thứ, và từ chối tiến đến các mối quan hệ một cách khiêm nhường theo cách giống với Đấng Ky Tô sẽ làm chúng ta bị kết tội.
För att jag var långsint.
Ba đã cảm thấy đố kỵ
Jag är inte långsint.
Tôi không thù hằnhết.
Dave är en långsint grabb.
Anh biết, Dave là loại người thù dai.
b) Varför ska vi inte hämnas eller vara långsinta?
(b) Tại sao chúng ta nên tránh trả thù hoặc cưu mang hờn giận?
Han får inte tro att vi är långsinta.
Cho hắn biết là ta không thù vặt.
Andar är långsinta.
Những linh hồn có trí nhớ rất lâu
Nu ska vi inte vara långsinta.
Không, không có thời gian để ôm giữ hận thù xưa.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ långsint trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.