Лариса trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Лариса trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Лариса trong Tiếng Nga.

Từ Лариса trong Tiếng Nga có các nghĩa là Larissa, larissa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Лариса

Larissa

proper (Лариса (город)

Ты можешь сказать ей правду, если хочешь, Лариса.
Cô có thể nói sự thật với bả, nếu cô muốn, Larissa.

larissa

Ты можешь сказать ей правду, если хочешь, Лариса.
Cô có thể nói sự thật với bả, nếu cô muốn, Larissa.

Xem thêm ví dụ

Подобно Леону и Ларисе, многим в молодые годы хочется испытать пределы своих возможностей, иногда даже с риском для жизни.
Như Liêm và Lan, nhiều bạn trẻ tìm cảm giác mạnh hay sự phấn khích qua việc thử sức chịu đựng, đôi khi bằng những cách rất nguy hiểm.
Семь дней нас продержали под охраной, а затем отвели в наручниках в город Лариса на суд.
Chúng tôi bị giam giữ bảy ngày và rồi bị còng tay giải đến thị trấn Larissa để ra tòa.
Если вы порой страдаете от одиночества, как вы чаще всего ведете себя: как Лариса или Анна?
Nếu bạn cảm thấy cô đơn, bạn sẽ phản ứng giống ai hơn, chị Thúy hay chị Vy?
Ты можешь сказать ей правду, если хочешь, Лариса.
Cô có thể nói sự thật với bả, nếu cô muốn, Larissa.
И я начала думать: „Вдруг мне это тоже поможет бороться со стрессом?“» (Лариса).
Những lúc căng thẳng, mình cũng muốn như thế”.—Nikki.
Обычно мне это нравилось, но иногда было страшно до жути» (Лариса).
Mình thích cảm giác đó, nhưng đôi khi cũng sợ”.—Lan.
Он временно обосновался в городе Лариса.
Ông hiện cư trú ở thành phố Long Xuyên.
Лариса что удивительно, все та же.
Larissa vẫn y như cũ.
Брат из российского филиала, тронутый ободрением «из уст детей», написал Коди и Ларисе: «Вы можете представить себе, как неприятно и для детей, и для взрослых, когда их наказывают за то, чего они не совершали.
Xúc động bởi những lời động viên từ “miệng các em nhỏ”, một Nhân Chứng phụng sự tại văn phòng chi nhánh Nga đã viết thư cho Cody và Larissa: “Chắc hai em tưởng tượng được nỗi buồn của người lớn cũng như người trẻ khi bị phạt vô cớ.
Если ты останешься в Ларисе ты найдешь покой.
Nếu con ở lại Lárisa... con sẽ sống bình yên...
Если вы считаете, что успешны Константин и Лариса — или же все четверо,— успех в вашем представлении измеряется лишь результатами, не важно, какими средствами они достигаются.
Nếu bạn cho rằng Chiến và Yến hoặc cả bốn người đều thành công, có thể bạn đang đo lường thành công chỉ qua kết quả, không quan tâm đến cách để có được kết quả đó.
Лариса, я хочу с тобой поговорить.
Larissa, tôi muốn nói chuyện với cô.
Лариса (Россия): «Когда я стала Свидетелем Иеговы, примерно 19 лет назад, я поняла, что главное — самой измениться.
Chị Larisa ở Nga: “Khi trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va khoảng 19 năm trước, tôi nhận ra điều quan trọng nhất là phải thay đổi đời sống mình.
Лариса, три стакана.
Larissa, lấy ba cái ly.
Христианские братья из Ларисы, предупрежденные заранее, ждали нашего прибытия.
Vì được báo tin trước nên các anh em tín đồ đấng Christ ở Larissa chờ chúng tôi đến.
Период среднего неолита закончился разрушением некоторых поселений из-за пожаров; общины, такие как Сескло, были оставлены, тогда как общины, такие как Цангли-Лариса, вновь были заселены.
Giai đoạn Trung kỳ đồ đá mới kết thúc với sự phá hủy các khu định cư chắc chắn bằng lửa; các cộng đồng như là Sesklo đã bị bỏ hoang trong khi các cộng đồng như là Tsangli-Larisa ngay lập tức đã có người ở trở lại.
" Лариса Антипова все еще здесь, и я восторгаюсь ей все больше.
" Larissa Antipova vẫn còn ở đây, và anh ngày càng ngưỡng mộ cổ.
Если ты останешься в Ларисе ты найдёшь мир.
Nếu con ở lại Lárisa... con sẽ sống bình yên...

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Лариса trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.