Las Vegas trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Las Vegas trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Las Vegas trong Tiếng Thụy Điển.

Từ Las Vegas trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là Las Vegas. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Las Vegas

Las Vegas

(Las Vegas, Nevada)

Las Vegas, ni vet vem jag pratar om.
Las Vegas, các bạn biết tôi đang nói đến ai.

Xem thêm ví dụ

De är tre av de mest lönsamma kasinon i Las Vegas.
Đó là ba trong số những sòng bạc có lợi nhuận cao nhất ở Las Vegas.
Ibland pratade jag när vi parkerade på uppfarten och såg solen gå upp över Las Vegas.
Đôi khi tôi nói trong khi chúng tôi đậu xe trên lối đi vào ga-ra và xem mặt trời mọc trên Las Vegas.
Det ska alltså installeras i Las Vegas.
Người ta đang lắp đặt nó tại Vegas.
Jag umgås med er och han är stjärna i en dragshow i Las Vegas.
Anh chơi với mọi người còn ổng là ngôi sao trong chương trình ca nhạc ở Vegas.
Vad har colleges gemensamt med Las Vegas och Atlantic City?
Ký túc xá các trường đại học có điểm gì chung với Las Vegas và thành phố Atlantic?
tror ni att ni kunde hitta något att göra i Las Vegas för natten?
Cậu nghĩ cậu có thể tìm việc gì để làm ở Vegas về đêm không?
Varför vill Linderman Group i Las Vegas hjälpa en kandidat i New York?
F.B.I. đang tò mò Tại sao tổ chức của Linderman ở Lasvergas lại tỏ ra quan tâm giúp đỡ 1 nhà kinh doanh tại New York.
Så de omplacerade honom till Nevada och gjorde honom till överhuvud av Las Vegas Cosa Nostra.
Giờ đâu chúng xác định nơi hắn ở Nevada, và dồn hắn về phía trên Las Vegas Cosa Nostra,
Phil, Stuart, Alan och Doug ska fira en rejäl svensexa i Las Vegas.
Bốn người bạn thân Phil, Stu, Doug và Alan cùng nhau đến Las Vegas để ăn mừng việc Doug sắp cưới vợ.
Bandet har sitt ursprung i Las Vegas, Nevada.
Kucan được sinh ra ở Las Vegas, Nevada.
Den designades av företaget WET Design, som även har konstruerat fontänsystemet vid hotellet Bellagio i Las Vegas.
Nó được thiết kế bởi WET Design, công ty có trụ sở tại California chịu trách nhiệm về các đài phun nước tại hồ Khách sạn Bellagio ở Las Vegas.
Du gillar att bli hög, och gillar svampar i Las Vegas.
Ý em là, anh thích được phê thuốc, và anh thích dùng nấm ở Vegas.
Andre Kirk Agassi, född 29 april 1970 i Las Vegas, Nevada, är en amerikansk f.d. professionell tennisspelare.
Andre Kirk Agassi (sinh ngày 29 tháng 4 năm 1970 tại Las Vegas, Nevada) là cựu vận động viên quần vợt chuyên nghiệp hạng 1 thế giới của Hoa Kỳ.
Las Vegas sägs ha världens bästa säkerhet.
Người ta nói Las Vegas có an ninh tốt nhất thế giới.
Min far är i Las Vegas och kysser andra pappor.
Anh có thể thấy bố tôi ở Vegas, đang ôm những ông bố khác.
Terrängen runt Las Vegas är varierad.
Khe máy cờ bạc ở những nơi như Las Vegas có nhiều loại khác nhau.
Hon berättade att hon var från Las Vegas.
Bà ta cho tôi biết là bà ở Las Vegas.
Las Vegas byggdes i öknen.
Las Vegas được xây bên ngoài sa mạc.
Jag åker till Las Vegas i morgon bitti.
Sáng mai tôi sẽ bay đến Las Vegas để nghỉ cuối tuần.
Han mördades här i Las Vegas när han var 6 år gammal.
Nó bị giết, ở Las Vegas này, khi nó 6 tuổi.
Den 1 september 2010 arresterades Bruno Mars i Las Vegas för innehav av kokain.
Vào ngày 19 tháng 9 năm 2010, Mars bị bắt giữ tại Las Vegas vì tội sở hữu cocain.
Detta för oss fram till det förmånliga erbjudande att uppträda i Las Vegas som nämndes i början.
Việc này dẫn đến lời đề nghị béo bở là biểu diễn tại Las Vegas, như đã đề cập ở đầu bài.
Den ska lanseras vid husdjursmässan i Las Vegas!
Chúng tôi sẽ trình làng nó tại hội nghị thú cưng ở Vegas!
Då slipper jag åtminstone Las Vegas.
Và ít ra tôi cũng sẽ rời khỏi Las Vegas.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Las Vegas trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.