läsa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ läsa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ läsa trong Tiếng Thụy Điển.

Từ läsa trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ läsa

đọc

verb (Att betrakta och tolka bokstäver eller annan nedskriven information.)

Jag läser en bok medan jag äter.
Tôi đọc sách lúc ăn cơm.

Xem thêm ví dụ

Hur kan vi göra en tydlig tillämpning av de bibelställen vi läser?
Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào?
Jag menar, det var första gången i mitt liv som jag kunde läsa.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
Be därefter en elev högt läsa följande yttrande av president Boyd K.
Sau đó yêu cầu một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Boyd K.
Kan du läsa det här?
Bạn có thể đọc được gì từ bức hình này không?
Vad måste man göra för att få tid till att regelbundet läsa Bibeln?
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
Det är inte ovanligt att uppriktiga läsare fäller sådana hjärtevärmande ord av uppskattning efter att ha läst våra tidskrifter bara en kort tid.
Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn.
[Läs frågorna och erbjud broschyren.]
[Đọc những câu hỏi ở trang bìa và mời nhận sách mỏng].
(Matteus 16:16) Och hur mycket du än letar, kommer du aldrig att kunna läsa att Jesus påstod sig vara Gud.
Ngoài ra, dù có tra cứu đến đâu đi nữa, bạn sẽ không bao giờ đọc thấy chỗ nào nói Giê-su tự xưng mình là Đức Chúa Trời.
Kärlek till Jehova är det renaste motiv man kan ha till att läsa hans ord.
Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va là động lực thanh khiết nhất mà chúng ta có thể có để đọc Lời Ngài.
Jag vill läsa lite av dagböckerna du hela tiden skriver i.
Em muốn đọc quyển nhật ký gì mà anh cứ viết lách suốt.
Läs mer om hur du uppgraderar appen.
Tìm hiểu cách nâng cấp ứng dụng của bạn.
Läs tecknade serier hämtade från Bibeln.
Đọc các truyện tranh Kinh Thánh.
Lägg märke till hur den besökte reagerar på vad du läser.
Hãy hỏi chủ nhà nghĩ gì về điều bạn đang đọc.
Då vi läser Guds ord öppnar vi vårt sinne och hjärta för Jehovas tankar och uppsåt, och vårt liv får mening genom en klar förståelse av dessa.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
Jag ska läsa den när jag är ute på havet och när jag kommer tillbaka kan ni besöka mig igen.”
Tôi sẽ đọc nó trên biển, và khi tôi trở về, các cậu có thể lại đến thăm tôi.”
Be dem läsa Helaman 8:14–15 och ta reda på vad Mose undervisade om i fråga om Frälsaren.
Mời họ đọc Hê La Man 8:14–15 và nhận ra điều Môi Se đã dạy về Đấng Cứu Rỗi.
Att läsa är att känna igen.
Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ.
Läs mer om depression i kapitel 13 i band 1.
Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13.
Ta reda på tidpunkten och platsen för det du läser om och hur förhållandena var runt omkring.
Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh.
När du läser bibelställen, gör det då till en vana att betona de ord som direkt understöder den tanke du vill ha fram.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
* I en annan forntida bön som läses i synagogan talas det om Messias från Davids hus och om hoppet om hans rike.
* Một lời cầu nguyện khác trong nhà hội cổ xưa cũng nói lên hy vọng về Nước của Đấng Mê-si, vị vua đến từ nhà Đa-vít.
Be en elev läsa Moroni 8:25–26 högt.
Mời một học sinh đọc to Mô Rô Ni 8:25–26.
Det kändes som om någon hade sagt att jag skulle läsa 29:e versen, just på den sida jag hade slagit upp.
Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra.
* Låt eleverna läsa för varandra.
* Bảo các học viên đọc cho nhau nghe.
Läs med ditt barn:
Đọc cho bé:

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ läsa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.