летать на самолете trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ летать на самолете trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ летать на самолете trong Tiếng Nga.

Từ летать на самолете trong Tiếng Nga có các nghĩa là lái máy bay, lái khí cầu, đi, bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ летать на самолете

lái máy bay

(aviate)

lái khí cầu

(aviate)

đi

(aviate)

bay

(aviate)

Xem thêm ví dụ

Сьюзен никогда не любила летать на самолете, а ведь нам приходится делать это часто!
Susan chưa bao giờ cảm thấy thoải mái khi đi máy bay, nhưng chúng tôi phải bay rất nhiều!
На самом деле, я никогда не летал на самолете.
Thực ra tôi chưa đi máy bay bao giờ cả.
ОДИН журналист целый год не летал на самолете из-за того, что гадатель предсказал ему гибель в авиакатастрофе.
Một nhà báo đã không dám đi máy bay trong suốt một năm vì thầy bói tiên đoán là ông sẽ chết do tai nạn máy bay.
Летал на самолёте «ДБ-3ф».
Sau đó máy bay mang tên DB-3b.
Потому что, этот чертов доктор, запретил мне летать на самолете.
Bởi vì Dr. Cocoa Puff nói rằng Anh không được phép đi máy bay.
Насколько безопасно летать на самолете?
Đi bằng đường hàng không an toàn tới mức nào?
Из Хайыра мне часто приходилось летать на самолете и в другие якутские селения, чтобы посещать тех, кто интересуется Библией.
Tôi đã đi hàng trăm kilômét, hầu như bằng máy bay, từ Khayyr để thăm những người chú ý Kinh Thánh tại các ngôi làng khác ở Yakutia.
Даже если мы никогда не летали на самолете, все равно мы не мыслим нашу жизнь без этого достижения научного прогресса.
Dù rằng bạn chưa bao giờ đi máy bay, nhưng cuộc sống bạn có lẽ đã chịu ảnh hưởng của những tiến bộ kỹ thuật nhanh chóng này.
Я спрашиваю всех вас, кто летает на самолётах, представьте, что то же случится на вашем — и пусть это случится только в воображении — как это повлияло бы на вас?
Tôi thách thức các bạn đang bay ngày hôm nay, tưởng tượng ra những điều tương tự sẽ diễn ra trong máy bay bạn -- nhưng không -- hãy chỉ tưởng tượng, bạn sẽ thay đổi như thế nào?
Там был парень по имени Гэри Килдалл, который летал на самолёте, когда его искала IBM, чтобы он сделал операционную систему для IBM PC, но его не было, и они пошли на встречу с Биллом Гейтсом.
Có một anh chàng tên là Gary Kildall người đang lái máy bay riêng đúng lúc IBM tới để tìm một hệ điều hành cho máy tính cá nhân IBM, nhưng anh ấy không có ở đó, nên họ đã quay lại tìm Bill Gates.
Тогда он должно быть летает на частном самолете.
Hẳn là anh ta bay bằng máy bay tư.
Для меня он имел особое значение, ибо в молодости я учился летать именно на таком самолете.
Điều đó có ý nghĩa đặc biệt đối với tôi vì tôi đã học cách bay một chiếc máy bay tương tự khi còn thanh niên.
Летать в отпуск на самолёте – нельзя: он вредит экологии.
Các bạn không nên đi lại bằng máy bay trong các kỳ nghỉ bởi vì nó có hại cho môi trường.
Однако одному из них — майору Василию Васильевичу Булочкину — по состоянию здоровья после ранения запрещено летать на скоростных самолётах, и он вынужден продолжать службу в ночной бомбардировочной авиации на лёгких самолётах «У-2».
Tuy nhiên, một trong số họ, Thiếu tá Vasily Vasilievich Bulochkin, không được phép bay trên máy bay tốc độ cao sau chấn thương, và ông buộc phải tiếp tục phục vụ trong máy bay ném bom đêm bằng máy bay hạng nhẹ U-2.
Или другое сравнение — глубина Марианского жёлоба равна высоте, на которой летают самолёты коммерческих авиалиний.
Nói cách khác, độ sâu của vực Challenger có chiều cao xấp xỉ bằng với tầm bay của máy bay thương mại.
В авиации мы запрещаем летать, если на каждые 9 взлетевших самолётов один терпит крушение.
Trong ngành hàng không, chúng ta sẽ không bao giờ để mọi người đi nếu cứ mỗi 9 máy bay cất cánh mà có một chiếc bị rơi
Американские пилоты, как правило, летали каждый на одном конкретном самолёте, переходя к пилотированию других только в тех случаях, когда их самолёты оказывались сбиты или повреждены.
Thông thường, các phi công Mỹ chỉ điều khiển riêng một máy bay, trừ trường hợp máy bay bị bắn hạ hoặc bị hỏng thì họ mới chuyển sang điều khiển máy bay khác.
Почему летать самолетом обычно более безопасно, чем ездить на автомобиле?
Tại sao đi máy bay thường an toàn hơn xe hơi?
«По мнению лондонской [страховой компании] „Ллойд“, летать самолетом в 25 раз безопаснее, чем ездить на машине».
“Theo hãng Lloyd’s of London [hãng bảo hiểm], đi máy bay an toàn hơn đi ô tô hơn 25 lần”
«По мнению лондонской [страховой компании] „Ллойд“, летать самолетом в 25 раз безопаснее, чем ездить на машине».
“Theo hãng Lloyd’s of London [hãng bảo hiểm], đi máy bay an toàn hơn đi ô tô hơn 25 lần”.
Я летал на самолётах намного больше, намного мощнее.
Trước đây tôi lái thứ to hơn, mạnh mẽ hơn, nhưng tải trọng lớn do chở vũ khí, như kiểu lái xe tăng bay.
Поднимите руки те, кто за последний год летал на самолёте.
Cho tôi biết bằng cách giơ tay có bao nhiêu người trong phòng này đã đi máy bay trong năm qua?
По подсчетам, каждый шестой взрослый американец боится летать на самолете.
Theo ước tính, trong 6 người lớn ở Mỹ thì có 1 người sợ đi máy bay.
К тому же, ты ведь раньше никогда не летала на самолёте?
Hình như cậu chưa đi máy bay mà phải không?
По данным одной из самых крупных страховых компаний «Ллойд», летать на самолете в 25 раз безопаснее, чем ездить на автомобиле.
Trên thực tế, công ty cung cấp bảo hiểm nổi tiếng Lloyd’s ở Luân Đôn ước định rằng đi máy bay an toàn hơn đi xe gấp 25 lần.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ летать на самолете trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.