летучая мышь trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ летучая мышь trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ летучая мышь trong Tiếng Nga.

Từ летучая мышь trong Tiếng Nga có nghĩa là dơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ летучая мышь

dơi

noun

На меня налетела стая летучих мышей, они гнали меня по улице.
Rồi một bầy dơi bao vây và rượt tôi xuống phố.

Xem thêm ví dụ

Летучие мыши составляют одну пятую часть всех живущих млекопитающих, и они обладают совершенно уникальными способностями.
Một phần năm những loài động vật có vú là dơi, và chúng có những thuộc tính rất độc đáo.
Летучие мыши важны для наших экосистем.
Dơi rất quan trọng cho hệ sinh thái của chúng ta.
На меня налетела стая летучих мышей, они гнали меня по улице.
Rồi một bầy dơi bao vây và rượt tôi xuống phố.
Я летучая мышь!
Cháu là một con dơi!
Белобрю́хий стрелоу́х — пустынная летучая мышь с длинными ушами.
Otonycteris, dơi tai dài sa mạc ( long-eared bat ), đang săn mồi.
Здесь изображено долголетие, окружённое пятью летучими мышами.
Và thật vậy, trong hình ảnh này, bạn có một bức tranh về tuổi thọ được bao quanh bởi 5 con dơi.
О, чувак, ты теперь летучая мышь.
Oh, giờ ông lại là dơi.
Короткоухая летучая мышь
Dơi tai chuột
Она сконструирована по модели крыльев летучей мыши.
Nó được dựng theo các khớp cánh của con dơi.
Так выглядит большинство летучих мышей.
Hầu hết loài dơi đều giống nhau.
Я летучая мышь.
Cháu là một con dơi.
Но есть ещё другая, чрезвычайно уникальная особенность летучих мышей – они способны использовать звук для восприятия окружающей среды.
Nhưng một điều vô cùng khác biệt nữa về loài dơi đó là chúng có khả năng sử dụng âm thanh để nhận thức môi trường xung quanh.
Оно зависит только от этой летучей мыши.
Điều đó phụ thuộc hoàn toàn vào con dơi.
Например, летучая мышь с ее эхолокационной системой не имела очевидной связи с более примитивным предшественником.
Chẳng hạn, người ta không thấy được mối liên hệ nào giữa loài dơi có khả năng tiếp nhận sóng siêu âm và tiếng vang với tổ tiên xa xưa.
Однако, надо учитывать тот факт, что летучие мыши проявляют активность по ночам, и мы действительно не понимаем их.
Tuy nhiên, tôi cũng nghĩ với thực tế rằng dơi bay ra ngoài vào ban đêm, và chúng ta không thật sự hiểu chúng.
Синдром белого носа уничтожил целые популяции летучих мышей.
hội chứng mũi trắng lan rộng trong loài dơi
Начнём с богатства. Как летучая мышь может сделать нас богатыми?
Vì vậy, sự giàu có -- làm thế nào một con dơi có thể mang đến cho chúng ta sự giàu có?
Кроме ТОГО, ПОЛИЦИЯ, летучие МЫШИ, крысы, клаустрофобия, насекомые. Можно утонуть.
Còn cả những nguy hiểm như cảnh sát với dơi nữa, chuột cống, sợ bị giam cầm, chết đuối, mấy con bọ.
Каждую ночь летучие мыши съедают 6 тонн насекомых.
Mỗi đêm, lũ dơi ăn 6 tấn côn trùng.
Если вы просто взглянете на эту летучую мышь, вы поймёте, что звук крайне важен для её выживания.
Một lần nữa, nếu bạn chỉ nhìn vào con dơi này, bạn sẽ thấy rằng âm thanh rất quan trọng cho sự sống còn của nó.
Но кошки едят летучих мышей, интересно?
Nhưng con mèo ăn con dơi, tôi tự hỏi?
В США летучим мышам также угрожают ветровые электростанции.
Dơi cũng bị đe doạ ở Mỹ bởi sự thu hút của những nông trại gió.
В реальности летучие мыши могут принести нам много пользы, нужно просто посмотреть куда следует.
Và thực tế là rằng dơi có thể mang lại cho chúng ta rất nhiều lợi ích Nếu chúng ta chỉ nhìn ở đúng nơi.
Каким образом секрет вечной молодости может крыться в геноме летучей мыши?
Vậy làm sao bí mật của tuổi trẻ vĩnh cửu có thể nằm trong bộ gen của dơi?

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ летучая мышь trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.