ligga trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ligga trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ligga trong Tiếng Thụy Điển.

Từ ligga trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ở, nằm ra, nằm, quan hệ tình dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ligga

verb

Stark magi som skyddar människorna mot det som ligger bortom den.
Ma thuật hùng mạnh để bảo vệ loài người trước những thứ phía kia.

nằm ra

verb

nằm

verb

Men när vi kom tillbaka såg jag henne ligga död på marken.
Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất.

quan hệ tình dục

verb

Xem thêm ví dụ

Och nu ligger de här, på väg mot ett okänt öde.
Và giờ chúng nằm đây, một xó không ai biết.
Men när vi kom tillbaka såg jag henne ligga död på marken.
Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất.
Du kommer inte att dela min säng om du ligger med honom
Em sẽ không ngủ chung giường với ta nếu em đã ngủ với hắn!
Nordamerikas högsta berg Denali ligger i parkens mitt.
Ngọn núi cao nhất ở Bắc Mỹ, Denali, nằm trong dãy Alaska.
Den största ön, Tongatapu, ligger omkring tvåhundra mil nordost om Auckland i Nya Zeeland.
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc.
Mitt enda intresse ligger hos dig
Và tôi muốn anh biết, mối bận tâm của tôi chỉ dành cho anh thôi
Är det nån som vet var Freemanbyggnaden ligger?
Có ai biết tòa nhà Freeman ở đâu không?
Han föddes för två och ett halvt år sedan och jag hade en rätt jobbig graviditet för jag var tvungen att ligga stilla i en säng i ungefär åtta månader.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
Vilken skaparkraft ligger i Jehovas heliga ande?
Hãy minh họa quyền năng sáng tạo của thánh linh Đức Giê-hô-va.
Vem ligger egentligen bakom grymheterna?
Ai thật sự đứng đằng sau sự tàn ác?
Den ligger alltid under kudden.
Tôi luôn cất nó dưới gối.
Ni vet hur det ligger till.
Thôi nào anh bạn, anh biết thỏa thuận mà.
9 När ni ligger i krig med era fiender måste männen i lägret hålla sig borta från allt som kan göra dem orena.
9 Khi anh em dựng trại để chiến đấu với kẻ thù thì hãy tránh khỏi mọi điều xấu.
Så fort du öppnade munnen började Tiffany tvivla på om hon ville ligga med dig.
Ngay khi anh mở miệng, Tiffany bắt đầu băn khoăn về ý muốn ngủ với anh.
I tidningen citerades Apostlagärningarna 15:28, 29, ett viktigt bibelställe som ligger till grund för Jehovas vittnens ståndpunkt.
Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Den ligger i ditt handskfack.
Điện thoại của tôi trong ngăn trên oto.
Rötterna — själva livsnerven — ligger dolda djupt nere i marken.
Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất.
Framför oss ligger den spännande möjligheten att vi aldrig behöver bli uttråkade, utan att vi alltid kommer att ha något nytt att upptäcka.
Vì thế, trước mắt chúng ta là viễn cảnh thật tuyệt vời: một đời sống không bao giờ nhàm chán và luôn có điều mới lạ để tìm tòi học hỏi.
Akashi ligger precis på longituden 135 grader östlig som man utgår från när man bestämmer Japansk normaltid (JST).
Đài thiên văn thành phố Akashi nằm trên đường kinh tuyến 135 độ Đông và được dùng để xác định giờ chuẩn của Nhật Bản.
Här ligger Rhegium.
Đây Rhegium.
De ligger på första plats överallt: i läsning, matematik och naturvetenskap. En av nycklarna till Shanghais otroliga framgång är sättet de hjälper sina lärare att bli bättre.
Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện.
Det är där hon ligger nu.
Mẹ đang đó.
Ligg stilla.
Không được cử động.
Men allvarligt, (Skratt) du måste ligga vaken på natten ibland och undra vart detta arbete leder.
Thế thì, nghiêm túc mà nói, có đôi khi cô phải thao thức giữa đêm tự hỏi xem chuyện này sẽ dẫn tới đâu.
Blood ligger bakom det här.
Blood đứng đằng sau chuyện này.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ligga trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.