likformighet trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ likformighet trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ likformighet trong Tiếng Thụy Điển.
Từ likformighet trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tương tự, sự giống nhau, tính đồng dạng, sự đồng dạng, tính đều đều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ likformighet
tương tự(similarity) |
sự giống nhau(similarity) |
tính đồng dạng(uniformity) |
sự đồng dạng(similarity) |
tính đều đều(uniformity) |
Xem thêm ví dụ
Den visar att Jehova Gud, källan till all energi, skapade universum och upprättade lagar som styr det — vilket dess ”likformighet” vittnar om. — Jesaja 40:26; Uppenbarelseboken 4:11. Nhưng ngược lại, những học viên Kinh-thánh này, dù trẻ hay lớn tuổi hơn, đều tỏ vẻ vui sướng cách khác thường và có thăng bằng”. |
Befria er från likformighetens bojor. Hãy giải phóng mình khỏi mọi xiềng xích của luật lệ. |
Som Paulus skrev till filipperna: ”Jesus Kristus ... skall omgestalta vår förödmjukade kropp till att likformas med hans härliga kropp.” Như Phao-lô nói với người Phi-líp: “Đức Chúa Jêsus-Christ... sẽ biến-hóa thân-thể hèn-mạt chúng ta ra giống như thân-thể vinh-hiển Ngài” (Phi-líp 3:20, 21; 2 Cô-rinh-tô 5:1, 2). |
Han sade: ”Ibland gör en del föräldrar misstaget att tro att de kan slappna av lite i fråga om uppförande och likformighet eller kanske ha en så kallad frisinnad syn på grundläggande och fundamentala ting – i tron att lite slapphet eller efterlåtenhet inte spelar någon roll – eller de kanske inte undervisar om eller går till kyrkan, eller kanske har kritiska åsikter. Ông nói: “Đôi khi một số cha mẹ lầm tưởng rằng khi họ không phải tuân theo một cách nghiêm chỉnh những điều giảng dạy của Giáo Hội hoặc có một quan điểm gọi là phóng khoáng về những điều căn bản và thiết yếu—nghĩ rằng một chút lỏng lẻo hay buông thả thì không sao—hoặc họ có thể không giảng dạy hay không tham dự Giáo Hội, hoặc có thể đưa ra những lời phê bình chỉ trích. |
”Dem som han har gett sitt första erkännande har han också förutbestämt [predestinerat, New International Version] till att likformas med hans Sons bild, för att han skulle vara den förstfödde bland många bröder. “Vì chưng những ai Người đã biết đến từ trước, thì Người cũng đã tiền định cho họ được nên đồng hình đồng dạng với hình ảnh Con của Người, để Ngài nên trưởng tử giữa một đoàn em đông đúc. |
(Ordspråksboken 13:20; 1 Korinthierna 15:33) Kolumnisten William Brown sade: ”Om tonåringar skulle ha en enda profan gud, så skulle det vara likformighetens gud. ... (Châm-ngôn 13:20; 1 Cô-rinh-tô 15:33) Nhà báo William Brown nhận xét: “Nếu có một điều gì chi phối cuộc sống của giới trẻ, thì đó là ước muốn được người khác chấp nhận... |
Reducera likformigt brus giảm nhiễu đồng dạng |
De skrev att de var trötta på likformigheten i allt. Các em viết rằng các em chán sự giống nhau của tất cả mọi thứ. |
Angående den tid då vetenskapsmän utvecklade sin teori om istider läser vi: ”De fann istider i varje stadium av den geologiska historien, i överensstämmelse med filosofin om likformighet. Nói về lúc mà các khoa học gia tung ra giả thuyết về thời đại băng hà, chúng ta đọc: “Họ tìm thấy thời đại băng hà trong mỗi giai đoạn của lịch sử địa chất, hòa hợp với triết lý về sự đồng nhất. |
”Universums oerhörda likformighet”, dess ”likformiga expansion” utan någon ”häftig turbulens” och en ”utvidgningstakt” som är ”helt enkelt alltför mycket av en lyckträff” i fråga om att uppfylla ”kraven på hur universum bildades” passar helt enkelt inte in i big bang-teorin om en explosion. Bài báo còn nói tiếp: “Ta có thể lấy làm lạ khi nghe các cô thiếu nữ 16 tuổi bảo rằng những người đã lập gia đình mà có bồ bịch là họ phạm tội tà dâm, khi họ liệt những người đồng tính luyến ái, những kẻ trộm cắp và những kẻ giết người vào cùng một hạng người với nhau, khi họ khai trừ khỏi hội-thánh những kẻ giao cấu với nhau trước khi cưới gả mà không chịu ăn năn”. |
I en bulletin som utges av Worldwatch Institute heter det varnande att ”de ekologiska risker vi tar när vi inför genetisk likformighet är enorma”. Một tờ báo do Viện Worldwatch xuất bản cảnh báo rằng “khi chấp nhận tính đồng dạng di truyền, chúng ta gánh chịu những rủi ro sinh thái rất lớn”. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ likformighet trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.