löjeväckande trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ löjeväckande trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ löjeväckande trong Tiếng Thụy Điển.

Từ löjeväckande trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lố bịch, nực cười, lố lăng, vô lý, tức cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ löjeväckande

lố bịch

(ridiculous)

nực cười

(ridiculous)

lố lăng

(ridiculous)

vô lý

(ridiculous)

tức cười

(ridiculous)

Xem thêm ví dụ

De finner tanken på ett gudomligt ingripande löjeväckande och har samma hånfulla attityd som människor hade i det första århundradet v.t.
Chế giễu ý tưởng Đức Chúa Trời can thiệp vào công việc của loài người, họ tỏ ra có thái độ giống như những kẻ chế giễu trong thế kỷ thứ nhất CN.
Så folk gjorde försök kring dessa nya läkemedel mot de gamla läkemedlen, men de gav de gamla läkemedlen i löjeväckande höga doser -- 20 milligram per dag av haloperidol.
Vì vậy, người ta bắt đầu làm thử nghiệm các loại thuốc mới này để chống lại các loại thuốc cũ, nhưng họ đã sử dụng thuốc cũ với liều lượng cao một cách lố bịch -- 20 mg dược phẩm tổng hợp một ngày.
löjeväckande!
Dị thường!
Detta är rent löjeväckande!
Thật vớ vẩn.
Det här är ju löjeväckande!
Điều này thật lố bịch.
Jag antar Kungs löjeväckande utmaning.
Tôi chấp nhận lời thách đấu thảm hại của Cung.
Det här är löjeväckande för en man med dina meriter.
Con thuyền này là 1 sự xúc phạm, nhất là với người có thành tích như ông.
Rent löjeväckande.
Thất bại.
(Ordspråksboken 14:9) För en dåre är skuldkänslor eller samvetskval löjeväckande.
(Châm-ngôn 14:9) Mặc cảm tội lỗi hoặc hối hận là điều nực cười đối với người ngu dại.
Så du slipper löjeväckande publicitet.
Không nên để anh dính vô vụ rùm beng kỳ cục này.
De moralnormer som våra föräldrar och far- och morföräldrar levde efter betraktas i regel som gammalmodiga och framställs ofta som rent löjeväckande.
Giá trị và luân lý của lẽ thật mà cha mẹ và ông bà chúng ta sống theo đã bị người ta ở khắp nơi xem như đã lỗi thời và thường bị chế giễu công khai.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ löjeväckande trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.