lokförare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lokförare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lokförare trong Tiếng Thụy Điển.
Từ lokförare trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là người phụ trách máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lokförare
người phụ trách máynoun |
Xem thêm ví dụ
Lokföraren säger att det finns ett sätt. Tay thợ máy nói có một cách. |
Denne andre lokförare besökte tågentusiasten, och ett bibelstudium kom i gång. Anh thứ nhì này đã đến thăm anh chàng ham mê xe lửa, và đã bắt đầu học Kinh-thánh với anh. |
Det visade sig att det i församlingen fanns ett annat vittne som också var lokförare. Hóa ra trong hội thánh địa phương, có một Nhân-chứng khác cũng là người lái xe lửa. |
Han kom ihåg vad lokföraren hette och visste att han bodde någonstans i Wien. Anh nhớ tên họ của ông lái xe lửa và biết ông ta ở đâu đó trong thành phố Vienna. |
Men en dag strejkade lokförarna, och Elise kunde inte komma hem. Nhưng một hôm, các kỹ sư xe lửa đình công nên chị Elise không thể về nhà được. |
Till slut fick han tag i lokföraren. Cuối cùng, anh đã tìm được người lái xe lửa đó. |
Han kan göra mer nytta för Södern som lokförare. " Hắn làm thợ máy sẽ có ích hơn cho Miền Nam. |
Lokförare, barrikad föröver! Thợ máy, đằng trước có chướng ngại vật! |
" Lokförare på Western Atlantic-järnvägen. " Thợ máy công ty đường sắt Western and Atlantic. |
Du är häktad för tågrån och mordet på lokföraren! Anh bị bắt vì tội cướp tuyến xe lửa Katy Flyer và giết người thợ máy. |
Till en början var den unge mannen förvånad över att höra lokföraren tala om Gud och Bibeln, men under resan koncentrerade han sig mer på utsikten än på vad lokföraren sade till honom. Thoạt đầu thì anh trai trẻ ngạc nhiên khi nghe ông lái xe lửa nói chuyện về Đức Chúa Trời và Kinh-thánh, nhưng suốt dọc đường thì anh ta chú ý đến phong cảnh hơn là đến những gì ông lái xe nói với anh. |
Tåget var så nära att hon kunde se lokförarens blå ögon och skräckslagna ansikte. Chiếc xe lửa quá gần đến nỗi cô thấy cặp mắt xanh và khuôn mặt kinh hoàng của người trưởng toa xe. |
Till alla som svarade ställde han frågan: ”Är du lokförare?” Câu hỏi đầu tiên của anh cho người trả lời điện thoại là: “Ông có phải người lái xe lửa không?” |
Men vittnen hävdade att lokföraren signalerat. Các nhà điều tra đã tung ra đoạn ghi âm buồng lái. |
Oriani kan tala med lokföraren. Đưa Oriani lên với thợ máy. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lokförare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.