ЛОР trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ЛОР trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ЛОР trong Tiếng Nga.

Từ ЛОР trong Tiếng Nga có nghĩa là khoa tai mũi họng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ЛОР

khoa tai mũi họng

Xem thêm ví dụ

— Ты умница, Лора, — сказала мама, — Запомнила, что нельзя оставлять огонь на полу.
Mẹ nói: - Laura ngoan lắm, vẫn nhớ mẹ dặn không bao giờ được để lửa cháy trên nền nhà.
Но Лора ничем не могла ей помочь.
Nhưng Laura không thể giúp gì được.
Но Лори хочет выйти из игры.
, Laurie muốn out.
Черт, Лори.
Mẹ kiếp, Lori.
Лора и Мэри оглянулись вокруг.
Laura và Mary ngó khắp xung quanh.
Лора - моя роль.
Tôi là Laura.
— Неужели ты простоял там целый день? — удивилась Лора.
Laura la lớn: - Bố không đứng đó suốt ngày chứ, Bố?
При виде Лоры они медленно поднялись.
Chúng nhìn thấy Laura và từ từ đứng lên.
Но как... — удивилась Мэри, а Лора воскликнула: — Разве бывают пироги с зелёной тыквой?
Nhưng bằng cách nào... Mary nói và Laura nói tiếp: - Một chiếc bánh hấp bằng bí xanh hả?
— Да, — сказала Лора. — Это Сэм и Дэвид, рождественские лошади.
Đó là Sam và David, những con ngựa Giáng sinh của nhà tớ.
Но Лора очень обрадовалась, когда Шарлотта опять очутилась в безопасности у нее в руках.
Cuối cùng Laura rất mừng do Charlotte đã trở lại an toàn trong vòng tay của cô.
Мистер Хансон обернулся и сказал какие-то слова, которых Лора не поняла.
Ông Hanson quay lại và nói những tiếng mà Laura không thể hiểu nổi.
Ты хочешь, чтобы я закончила уборку сейчас, Лора?
Chị có muốn tôi hoàn thành việc dọn dẹp không, Laura?
В следующую субботу, когда Лора и Джек собирались идти встречать мистера Нельсона, она увидела, как он переходит мостик.
Chiều thứ bảy kế tiếp, khi Laura dắt Jack ra ngóng ông Nelson, cô thấy ông băng qua cây cầu nhỏ đi tới.
Знаю, на конференцию Лоры.
Em biết, vì hội thảo của Laura.
Я заброшу тебя в свой " Де Лорен " и рванем в 88-ой год.
Tôi sẽ quẳng cậu vào máy thời gian của tôi, cho về năm 88.
Сейчас крыша провалится, и он упадет на маму и Кэрри, а виновата в этом будет Лора, потому что она его не остановила.
Con bò đực khổng lồ này sẽ rớt đè lên mẹ và Carrie và đó là lỗi của Laura vì cô đã không ngăn nó lại.
Мэри шила, а Лора играла с Шарлоттой.
Mary khâu và còn Laura chơi với Charlotte.
Всю дорогу Лора смотрела назад.
Suốt dọc đường, Laura luôn nhìn về phía sau.
В своей книге Лори Хоуп, страдавшая онкологическим заболеванием, пишет: «Прежде чем отправить какую-то новость или статью человеку, который болеет или болел раком, убедитесь, что он хочет ее получить.
Tác giả Lori Hope, đã khỏi bệnh ung thư, cho biết trong cuốn sách của bà (Help Me Live): “Trước khi gửi cho bệnh nhân bất cứ bài hoặc thông tin nào liên quan đến bệnh ung thư, tốt nhất là nên hỏi họ có muốn đọc thông tin đó không”.
Лора первая услышала фургон и первая взбежала наверх по тропинке.
Laura nghe thấy tiếng xe trước nhất và cô chạy lên lối mòn trước nhất.
Мама улыбнулась ему в ответ, а папа сказал Лоре: — Сейчас я спою тебе песню про эту подкову.
Mắt Mẹ như đang cười với mắt Bố và Bố nói với Laura: - Bố sẽ hát cho con nghe một bài về chiếc móng ngựa.
Прошу прощения, Лора
Xin lỗi, Laura.
Мы с Лори... часто проезжали мимо таких районов.
Lori và tôi, chúng tôi thường đi qua khu hàng xóm như vậy.
Так Лора узнала, что в стаканах был лимонад.
Nhờ vậy Laura được biết nước chanh sẽ được đựng trong những chiếc ly.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ЛОР trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.