лошадь trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ лошадь trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ лошадь trong Tiếng Nga.

Từ лошадь trong Tiếng Nga có các nghĩa là ngựa, mã, Ngọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ лошадь

ngựa

noun (животное)

Он подвёл свою лошадь к воротам.
Anh ấy dẫn ngựa của anh ấy ra cổng.

noun (животное)

V-образный движок с двойным турбонаддувом и 560 лошадей.
Máy V8, tuabin kép., 560 lực đấy anh bạn.

Ngọ

proper

Xem thêm ví dụ

Он также наставник и создатель всей упряжки лошадей и, в свою очередь, каждой отдельной лошади.
Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.
Проблема была так серьёзна, что большинство лошадей умирало, прежде чем путники добирались до места назначения.
Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.
Недалеко от бывшего кафедрального собора Ковентри установлен памятник — леди Годива с распущенными волосами верхом на лошади.
Gần nhà thờ chính Coventry đặt bức tượng Lady Godiva ngồi trên ngựa, mái tóc buông xoã.
V-образный движок с двойным турбонаддувом и 560 лошадей.
Máy V8, tuabin kép., 560 lực đấy anh bạn.
Аттикус, верни мою лошадь.
Atticus, trả ngựa đây.
Хватит ли на лошадь?
Mua nổi ngựa không?
Потому что лошадь старше его по званию.
con ngựa được đánh giá cao hơn.
Кавалерия Оливера Кромвеля предпочитала более легких и быстрых скакунов, и вместо этого для тяжёлой работы стали использовать больших лошадей.
Kỵ binh của Oliver Cromwell chuộng những con ngựa nhẹ hơn, gắn kết nhanh hơn và những con ngựa lớn bắt đầu được sử dụng cho ngựa lùn công việc thay thế.
Однако численность начала расти, и к 1985 году в США была зарегистрирована 121 лошадь.
Tuy nhiên, con số bắt đầu tăng, và 121 con ngựa đã được đăng ký tại Mỹ bởi năm 1985.
Человек на лошади и человек, стоящий на земле, воспринимаются совершенно по- разному.
Người ngồi trên lưng ngựa, và người đứng trên mặt đất, được xem như hai sự việc hoàn toàn khác nhau.
В древности на Среднем Востоке на волах пахали землю, на ослах перевозили грузы, на мулах ездили люди, а лошадей использовали в сражениях.
Ở Trung Đông xưa, người ta dùng bò đực kéo cày, lừa chở gánh nặng, la để cưỡingựa dùng trong chiến trận.
И нанять почтовых лошадей.
Và thuê ngựa sau.
Три пикта, верхом на лошадях, и пленник, на своих двоих.
3 kỵ sĩ Pict và 1 người khác, là tù binh, chạy bộ.
В Бове они остановились часа на два, как для того, чтобы дать отдых лошадям, так и для того, чтобы подождать Портоса.
Đến Bôve, họ dừng lại hai giờ, vừa để cho ngựa thở, vừa để chờ Porthos.
когда не я выбирал лошадей Дону Насио, то оказывалось, что у них пять ног.
Khi anh không còn giúp Don Nacio mua ngựa nữa, sau này người ta mới khám phá ra chúng có năm chân.
Седлайте лошадей.
Hãy chuẩn bị ngựa.
Восемь лет спустя, когда выяснилось, что существует заговор и его хотят убить, его переодели в нищего, и тайком вывезли из страны, верхом на лошади, он прошел тем же путем, которым прошла Тамдин.
Tám năm sau, khi người ta phát hiện ra có một âm mưu ám sát cậu, họ hoá trang cậu thành một người hành khất, và lén đưa cậu ra khỏi nước trên lưng một con ngựa theo đúng lộ trình mà Tamdin đã thực hiện.
У нас был запряженный лошадью дилижанс со шторками на окнах, и в любую погоду воскресным утром мы отправлялись в церковь.
Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa.
Лошади снаружи.
Ngựa ở bên ngoài.
Неважно, где были лошади – в загоне или в бескрайнем поле, – они тут же приходили, чтобы полакомиться зерном.
Bất luận các con ngựa đang ở trong chuồng hoặc trong cánh đồng mênh mông, thì chúng đều thường chạy lại để ăn ngũ cốc.
Как свидетельствуют ископаемые, было время, когда огромные саблезубые тигры выслеживали добычу в Европе, лошади гораздо бо́льших размеров, чем сейчас, бродили по Северной Америке, а в Сибири паслись мамонты.
Theo di tích này, có một thời những con hổ có nanh vuốt bén đã lùng mồi ở Âu Châu, những con ngựa, lớn hơn bất cứ ngựa nào thời nay, đã lang thang ở Bắc Mỹ, và các loại voi to lớn ăn cỏ ở Siberia.
Начиная с 1940-х годов, племенных животных отбирали для производства более высоких лошадей, которые выглядели более впечатляюще на парадах и выставках.
Bắt đầu từ những năm 1940, yêu cầu chăn nuôi đã được chọn lọc để tạo ra con ngựa cao hơn, trông có vẻ ấn tượng hơn để phục vụ trong những cuộc diễn hành và diễu binh.
Я словно лошадь в стойле.
Tôi giống như con ngựa ở trong chuống.
" но " - так только лошадей понукают.
Nhưng vì tình yêu cho những con dê của bố.
У ее дочери однажды украли дорогую уздечку для лошади.
Con gái bà bị người ta ăn cắp một khớp ngựa đắt tiền.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ лошадь trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.