ложиться спать trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ложиться спать trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ложиться спать trong Tiếng Nga.

Từ ложиться спать trong Tiếng Nga có nghĩa là đi ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ложиться спать

đi ngủ

verb

Том никогда не ложится спать раньше полуночи.
Tom chả bao giờ đi ngủ trước nửa đêm.

Xem thêm ví dụ

Ты даже и не собираешься ложиться спать.
Con không ngủ!
Ложись спать.
đi ngủ đi.
Я просыпаюсь с мыслями об Аврааме Линкольне и ложусь спать, размышляя о Франклине Рузвельте.
Thức dậy với Abraham Lincoln buổi sáng, suy nghĩ về Franklin Roosevelt khi đi ngủ.
После этого Адам ложится спать.
Rồi sau đấy, Hitler đi ngủ.
Потом мы ели немного супа и хлеба и изнуренными ложились спать.
Kế đó, chúng tôi ăn một ít súp và bánh mì, rồi đi ngủ. Ai cũng mệt lả!
Мы поклялись забыть о режиме, ложиться спать и просыпаться вместе
Chúng tôi thề không bao giờ làm theo thói thường, đi ngủ và thức dậy cùng một lúc
Нам следует быть начеку, поскольку незначительные решения, такие как ложиться спать рано и вставать рано, имеют великие последствия.
Chúng ta cần phải cảnh giác vì những điều lựa chọn nhỏ nhặt như đi ngủ sớm và thức dậy sớm sẽ có những kết quả lớn lao.
Жена, идите вы к ней прежде чем ложиться спать; Ознакомьте ее сюда любви моего сына Парижа;
Vợ, bạn ere cô bạn đi ngủ, làm quen cô ấy ở đây tình yêu của con trai tôi Paris;
Я... ложусь спать, поэтому...
Tôi... sẽ cúi đầu xuống, nên...
" Старушка Мэри Тодд кличет, верно, пора ложиться спать. "
" Mary Todd đang gọi, tôi phải đi ngủ thôi. "
Том никогда не ложится спать раньше полуночи.
Tom chả bao giờ đi ngủ trước nửa đêm.
Мне хотелось, чтобы время, когда он ложится спать, было приятным.
Tôi muốn giờ đi ngủ phải được thoải mái.
Заткнись и ложись спать.
Im miệng và ngủ đi.
Из-за знаний, полученных еще ребенком в церкви, я боялась ложиться спать, страшась, что проснусь в аду.
Vì những gì tôi học được trong nhà thờ, nên khi còn nhỏ tôi sợ đi ngủ vì sợ là khi tỉnh giấc thấy mình ở trong địa ngục.
Когда все ложились спать, я уходил в гараж и тренировался.
tôi phải làm nó chúng tôi sẽ mở cửa nhà xe và chỉ tập nhảy
И он и мама Дженни не ложились спать допоздна говоря об этом.
Và ông cùng mẹ Jeanne đã dành gần như cả đêm để nói về nó.
Если ребенок приравняет сон к смерти, он, возможно, станет бояться ложиться спать.
Nếu đứa trẻ nghĩ chết nghĩa là ngủ, có thể tối em sẽ sợ không dám đi ngủ.
Чтобы лучше справляться со стрессом, я постараюсь ложиться спать в ..... часов.
Để bớt căng thẳng, nhất định mình sẽ đi ngủ lúc ..... nếu được.
Они приносили мне немного супа каждый вечер перед тем, как нужно ложиться спать.
Họ mang cho mẹ Zuppa hàng tối trước khi mẹ đi ngủ.
Ложись спать.
Đi về ngủ đi.
Мне никогда не приходилось ложиться спать голодным, хотя в кармане у меня не было ни пенни.
Tôi không bao giờ đi ngủ với bụng đói, mặc dù trong túi tôi thậm chí đã không có đến một xu.
Тогда ложитесь спать.
Vậy thì vào giường.
Ложись спать, пока не пришли родители.
Thôi, đi ngủ trước khi bố mẹ em về nào.
Иди ложись спать.
Được rồi, con đi ngủ đi.
Он здесь когда я ложусь спать, когда встаю и когда хочу пойти в душ.
Ông nội này ở đây khi tớ đi ngủ, khi tớ thức dậy và cả khi tớ cần đi vệ sinh.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ложиться спать trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.