lugn trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lugn trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lugn trong Tiếng Thụy Điển.

Từ lugn trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là trật tự, yên ổn, 和平. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lugn

trật tự

noun

Var vänlig använd trapporna och fortsätt på lugnt.
Xin hãy sử dụng thang bộ và đi ra một cách có trật tự

yên ổn

noun

Efter en behaglig natts lugna och uppfriskande vila.
Sau một đêm yên ổn nghỉ ngơi lại sức.

和平

noun proper

Xem thêm ví dụ

Han var säker på att om han bara kunde höra sin pappas röst på snabbtelefonen så skulle han kunna ligga still utan lugnande medel.
Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê.
Vi kan vara övertygade om att vi genom att vara ihärdiga i bönen kommer att få den lättnad och det lugn i hjärtat som vi åstundar.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản.
Det var lugnande.
Động viên được đấy.
Se till att han kan göra sina läxor i lugn och ro, och låt honom göra avbrott ofta.
Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên.
Förvirrad ringer jag min far, som med lugn röst säger: "Det har varit skottlossning i Deahs område i Chapel Hill.
Bối rối, tôi gọi cho bố tôi, người vẫn giữ bình tĩnh, "Vừa có một cuộc xả súng gần nhà Deah tại Chapel Hill.
Pappa var helt lugn, och så pratade han igenom alltihop med mig.
Cha rất bình tĩnh khi nói chuyện với em về điều này!
Lugn, lugn.
Bình tĩnh, bình tĩnh
Lugna ner dig, Jurij.
Bình tĩnh đi, Yuri.
* Lugnande tal kan återuppliva anden hos dem som lyssnar. Men en vrång tungas förvrängda ord kan göra andra modfällda.
* Lời nói ôn hòaêm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe.
I lugn och ro, kanske uppe i sin takkammare, kunde han riktigt gå på djupet och fundera över innebörden i sådana profetior.
Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.
Han vägrade dricka sprit för att döva smärtan. I stället litade han till faderns lugnande famn ochhöll tappert ut när kirurgen arbetade sig ner till lårbenet och mejslade bort ett stycke.
Bằng cách từ chối uống ruợu để làm giảm đau và chỉ muốn cha của ông ôm ông vào vòng tay chắc chắn của cha ông, Joseph đã can đảm chịu đựng khi vị bác sĩ phẫu thuật đục một cái lỗ từ xương chân của ông.
Chefen måste hållas tillbaka, lugnat ner sig, övertygad, och slutligen vann över.
Người quản lý phải được tổ chức trở lại, bình tĩnh lại, thuyết phục, và cuối cùng giành chiến thắng hơn.
Lugn nu.
Vẫn còn.
Jag fattar inte hur du kan vara så lugn.
Không hiểu sao anh vẫn bình thản như vậy!
Allt detta för att hålla dem tysta och lugna.
Chúng vốn sạch sẽ và yên tĩnh.
Ni är en förebild när det gäller kungligt lugn.
Ngài là một hình mẫu của vị vua điềm tĩnh đấy.
En del hoppas att äktenskapet skall ge ett visst mått av lugn i deras liv, men de kanske blir besvikna.
Một số người hy vọng rằng hôn nhân sẽ mang lại phần nào yên tĩnh cho đời sống, nhưng họ có thể bị thất vọng.
Jehova inspirerade profeten Jesaja att skriva de här lugnande orden: ”Han [Gud] ger den trötte kraft; och åt den som är utan dynamisk energi ger han full styrka i överflöd.
Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức.
Lugna ner dig.
Bình tĩnh đi.
" Nu ", sa Gregor, väl medveten om att han var den ende som hade hållit sitt lugn.
" Bây giờ, " Gregor, cũng nhận thức được rằng ông là người duy nhất đã giữ bình tĩnh của mình.
2 Längre tillbaka var arbetet med att vittna annorlunda i många länder, eftersom de flesta levde ett lugnare liv och kände sig trygga.
2 Tại nhiều nước, công việc rao giảng khác hẳn ngày xưa với ngày nay vì hồi trước phần đông người ta sống bình thản hơn và cảm thấy an toàn.
Lugna ner dig och förklara det tydligare.
Bình tĩnh lại và mô tả một cách rõ ràng
På liknande sätt är det bäst att under lugna förhållanden och med huvudet kallt bestämma sig för vad man skall göra, om man utsätts för frestelser till synd.
Cũng vậy, khi thanh thản, đầu óc tỉnh táo chúng ta nên quyết định những điều mình sẽ làm nếu gặp cám dỗ.
Det var nog inget. Du kan vara lugn.
Không có gì đâu, đừng lo
Polyakov, gå och lugna ner henne.
Poliakov, đi an ủi cô bé đi!

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lugn trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.