lunginflammation trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lunginflammation trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lunginflammation trong Tiếng Thụy Điển.

Từ lunginflammation trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là viêm phổi, Viêm phổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lunginflammation

viêm phổi

noun

Tvingar Foreman dig till att suga slem pga lunginflammationen?
Foreman vẫn để cậu hút ống soi phế quản cho bệnh viêm phổi hả?

Viêm phổi

noun (infektion i lungorna vanligen orsakad av virus eller bakterier)

Tvingar Foreman dig till att suga slem pga lunginflammationen?
Foreman vẫn để cậu hút ống soi phế quản cho bệnh viêm phổi hả?

Xem thêm ví dụ

En gång i tiden fanns det till exempel läkare som trodde att de kunde bota lunginflammation genom att dela en levande kyckling i två delar och lägga dessa på patientens bröst.
Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân.
I början av vår tredje månad satt jag på expeditionen sent en kväll och ömsom grät för mig själv, ömsom somnade, medan jag försökte skriva intagningsbeslutet för en liten pojke med lunginflammation.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
Så när en radiolog tittar på datortomografibilder av en patient med misstänkt lunginflammation, till exempel, så går det till så att om de ser tecken på lunginflammation på bilderna slutar de bokstavligt talat att titta på dem -- och missar på så sätt tumören en decimeter längre ned på patientens lungor.
Vì vậy nếu một bác sĩ X- quang nhìn vào một bản quét của một bệnh nhân bị viêm phổi, điều xảy ra là nếu họ nhìn thấy bằng chứng của bệnh viêm phổi trên bản quét, họ chỉ đơn giản là ngừng xem xét nó -- cho nên họ bỏ qua một khối u đang nằm thấp hơn 3 inch trên phổi của bệnh nhân.
Att det är så begränsat talar för svamporsakad lunginflammation.
Tổng hợp lại thì viêm phổi do nấm có khả năng hơn cả.
När Bill insjuknade i lunginflammation, var Karen själv dålig och hade fullt upp att göra med att ta hand om honom och barnen.
Khi Bill nhiễm chứng sưng phổi, chính Karen cũng bệnh và gắng gượng chăm sóc cho chồng và hai con.
Undersökningar har bevisat att det är vanligare med hjärtsjukdomar, lungcancer, för högt blodtryck och livshotande lunginflammationer bland rökare.
Các cuộc nghiên cứu đều đã xác định rằng người hút thuốc bị các trường hợp đau tim, ung thư phổi, huyết áp cao và sưng phổi gây tử vong nhiều hơn bình thường.
Men deras tro och förhoppningar var inte i överensstämmelse med fakta — det går inte att bota lunginflammation med en sådan metod.
Tuy nhiên, niềm tin và hy vọng của họ không phù hợp với sự thật—thuật chữa trị này không chữa được bệnh viêm phổi.
Det gör 90% av alla lunginflammationer också.
90% các ca viêm phổi nữa đó.
Som barn lågjag på sjukhus en vecka på grund av lunginflammation.
Khi còn nhỏ, tôi phải nằm 1 tuần để trị viêm phổi
Vi håller fast vid lunginflammationen.
Chúng ta sẽ dính với bệnh viêm phổi.
Jag hade lunginflammation.
Tôi bị viêm phổi.
Lunginflammation.
Viêm phổi?
Tre månader senare, den 15 augusti 1945, dog min älskade hustru i lunginflammation.
Ba tháng sau, vào ngày 15-8-1945, người vợ yêu dấu của tôi qua đời vì bệnh viêm phổi.
Det här är ett fall av lunginflammation.
Khi nào mà anh ta còn ở bệnh viện này, thì chỉ là bị viêm phổi thùy thôi.
Det är inte så hemskt som dubbelsidig lunginflammation.
ờ, dù sao, nó cũng không tệ đến 1 nửa so với bệnh viêm phổi kép, đúng ko?
Världshälsoorganisationen beräknar att ett av tre dödsfall bland nyfödda och spädbarn beror på lunginflammation.
Tổ chức Y tế Thế giới ước tính cứ một trong 3 trẻ sơ sinh chết vì viêm phổi.
Att skilja ut aspirationspneumoni från andra typer av lunginflammation kan vara svårt.
Phân biệt với các dạng viêm phổi khác có thể khó khăn.
Varje år dör 3,5 miljoner barn under fem års ålder av infektioner i andningsorganen, främst lunginflammation.
Bệnh nhiễm độc trong cơ quan hô hấp, nhất là bệnh viêm phổi, mỗi năm giết 3,5 triệu trẻ con dưới năm tuổi.
Två år senare dog Malcolm i lunginflammation.
Hai năm sau, bác Malcolm chết vì bệnh sưng phổi.
Infektioner i de nedre luftvägarna (som lunginflammation), diarrésjukdomar, hiv/aids, tuberkulos och malaria är bland de mest förödande sjukdomar som drabbar mänskligheten.
Các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp thường gặp (như viêm phổi), dịch tiêu chảy, bệnh AIDS (Sida), bệnh lao và sốt rét là những loại bệnh gây tử vong cao nhất.
Jag hade ingen aning om hur man behandlade lunginflammation hos en tioåring.
Tôi không hề biết cách chữa trị bệnh viêm phổi của một đứa bé 10 tuổi.
Lunginflammation tog tre barn av tio.
Viêm phổi lấy đi 3 trẻ em trong số 10 trẻ mắc bệnh.
Den 30 mars för bara ett år sedan, togs lille tvåårige Ethan Carnesecca från American Fork i Utah in på sjukhus med lunginflammation och vätska i lungorna.
Vào ngày 30 tháng 3, cách đây đúng một năm, bé Ethan Carnesecca hai tuổi, ở American Fork, Utah, đã được đưa vào bệnh viện vì bị viêm phổi và phổi có nước.
Vi får lunginflammation.
Ta sẽ bị viêm phổi.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lunginflammation trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.