лягушки trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ лягушки trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ лягушки trong Tiếng Nga.

Từ лягушки trong Tiếng Nga có các nghĩa là ngoé, nhái, ếch, con ngoé, con ếch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ лягушки

ngoé

(frog)

nhái

(frog)

ếch

(frog)

con ngoé

(frog)

con ếch

(frog)

Xem thêm ví dụ

— Я однажды поймал лягушку.
Cháu từng bắt một con rồi.
А это лягушка, которая пытается совокупиться с золотой рыбкой.
Đây là một con ếch đang tìm cách giao hợp với một con cá vàng.
Мельчайшим позвоночным животным (и мельчайшим земноводным) является описанная в 2012 году лягушка Paedophryne amauensis.
Động vật lưỡng cư (và cả động vật có xương sống) nhỏ nhất trên thế giới là loài Paedophryne amauensis trong họ microhylidae ở New Guinea được phát hiện năm 2012.
Или может быть это лягушка?
Hay giống một con ếch hơn?
Элвин Б. Уайт сказал, что анализ юмора похож на вскрытие лягушки.
Theo E. B White, phân tích sự hài hước giống như mổ ếch.
Это лягушка.
Đó là một con ếch. Bạn sẽ nghĩ, ếch à.
Как правило, настоящие лягушки имеют гладкую и влажную кожу.
Thông thường, những loài ếch thật sự có làn da mịn và ẩm ướt, cặp chân mạnh mẽ và có màng rộng.
На них насекомые - лягушки, змеи, орлы, бабочки, лягушки, змеи, орлы.
Các bạn thấy côn trùng, ếch, rắn, đại bàng, bướm, ếch, rắn, đại bàng.
Репродуктивная система ротородящей лягушки
Hệ sinh sản của ếch ấp trứng bằng dạ dày
" Лягушка из колодца никогда не поймёт море ".
" Ếch ngồi đáy giếng không bao giờ hiểu đại dương. "
Я заинтересовался ими потому, что их поверхность является наиболее ярким примером того, как текстура и - назовем это декорация/цвет - хотя лягушка не думает об этом, как о декорации, но именно так это работает, - причудливо связаны друг с другом.
Tôi thấy hứng thú với chúng vì chúng là loài cực kỳ điển hình cho cấu tạo bề mặt nơi mà kết cấu và - cái mà tôi gọi là trang trí - tôi biết ếch không nghĩ đó là trang trí, nhưng thật sự là như vậy - tất cả được liên kết với nhau một cách phức tạp.
Некоторые из антимикробных пептидов в коже лягушки могут убить ВИЧ, некоторые служат обезболивающим, другие — природное средство от комаров.
Một số các peptit kháng khuẩn ở da ếch có thể giết HIV, một số lại có tác dụng giảm đau, và một số là thuốc chống muỗi tự nhiên.
Властью, данной мне, я объявляю вас, лягушки, мужем и женой.
Vậy thì, với quyền lực được trao... ta tuyên bố 2 người là ếch và vợ ếch.
Сидим мы в ресторане, и она говорит: «Значит так, лягушки откладывают яйца, яйца превращаются в головастиков, а головастики – в лягушек».
Nó nói “Vậy, về cơ bản, ếch đẻ trứng Và trứng nở ra thành nòng nọc, Và nòng nọc lớn thành ếch.”
Лягушка.
The Frog.
Про лягушку я и заикнуться боюсь.
Còn con ếch đáng sợ kia cũng không.
За 60 лет, прожитых на острове, я стал чувствовать себя настоящим пуэрториканцем — таким же местным жителем, как маленькая древесная лягушка коки, которая «поет» на закате: «Ко-кии, ко-кии!»
Sau 60 năm trên đảo Puerto Rico, tôi cảm thấy mình thân thuộc với nơi đây giống con coquí, một loài nhái cây phổ biến ở Puerto Rico, kêu tiếng ko-kee, ko-kee lúc hoàng hôn.
Режим лягушки.
Và chế độ ếch ộp
По всей долине стали появляться шахтерские поселки с такими колоритными названиями, как Лягушка-бык, Зеленая Вода, Липарит и даже Проваливай Отсюда.
Những khu thị trấn mọc lên khắp thung lũng và mang những tên ngộ nghĩnh như “ễnh ương”, “nước xanh lục”, “nham thạch” và “mô-tô trượt tuyết”.
Прямо сейчас, только представьте, что все мы — головастики, но я хочу, чтобы вы стали большой лягушкой и сделали этот большой прыжок.
Bây giờ, chúng ta đều là những con nòng nọc, nhưng tôi thúc giục bạn trở thành một con ếch to và thực hiện bước nhảy to và xanh đó.
Это (Свистки) — мои лягушки, не обращайте на них внимание.
Tiếng (huýt sáo) là tiếng ếch ở nhà, đừng quan tâm đến nó.
Озеро Моно к востокy от национального паркa Йосемити в Калифорнии — это любимая среда обитания таких жаб. Пилоты истребителей армии США тоже любят это место, особенно те, кто тренируется летать на больших скоростях, более 1 100 километров в час, а высота их полёта над уровнем озера Моно не превосходит пары сотен метров. Они летают так быстро, так низко и так громко, что антропофония — человеческий шум — всё равно маскирует хор жаб, несмотря на то, что они находятся в шести с половиной километрах от прудa с лягушками, которых вы слышали несколько секунд назад.
California, và đó là môi trường sống ưa thích của những con cóc, và nó cũng được ưa thích bởi các phi công của máy bay phản lực Hải quân Hoa Kỳ, những người huấn luyện trên những con tiêm kích bay trên 1. 100 kilômét một giờ và độ cao chỉ một vài trăm mét ở trên mặt đất của Mono, rất nhanh, rất thấp, và quá lớn đó là anthrophony, tiếng ồn từ con người, mặc dù khoảng cách là 6. 5 km từ đầm ếch, đã được giới thiệu vài phút trước nó ẩn những âm thanh của con cóc chorusing.
А за этим последует образование головастика, и наконец — лягушки.
Quá trình này tiếp tục để tạo ra nòng nọc và sau đó là ếch
Если поднимать температуру понемногу, лягушка не заметит.
Nếu em tăng nhiệt độ từ từ, con ếch sẽ chẳng buồn để ý.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ лягушки trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.