lyckas trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lyckas trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lyckas trong Tiếng Thụy Điển.

Từ lyckas trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thành công, được, thành đạt, tiếp theo, xảy đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lyckas

thành công

(to prosper)

được

(do)

thành đạt

(be successful)

tiếp theo

(succeed)

xảy đến

(arrive)

Xem thêm ví dụ

Lycka eller sinnestillstånd som har nära samband med lycka, till exempel hoppfullhet, optimism och förnöjsamhet, tycks minska risken för hjärt- och kärlsjukdomar, lungsjukdomar, diabetes, högt blodtryck, förkylningar och luftvägsinfektioner, och de tycks även lindra symtomen vid dessa sjukdomar”, sägs det i en artikel i tidskriften Time.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Redogör inte bara för vad som faktiskt hände, genom att göra en återblick på det, utan begrunda i stället de principer som är inbegripna, hur de är tillämpliga och varför de är av sådan betydelse för bestående lycka.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
När vi ger ut av oss själva för andra, så hjälper vi inte bara dem, utan vi känner också ett mått av lycka och tillfredsställelse som gör att våra egna bördor blir lättare att bära. (Apostlagärningarna 20:35)
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
Fury lyckas ta sig därifrån och besöker Rogers för att varna honom om att S.H.I.E.L.D. har blivit infiltrerat.
Fury cảnh báo với Rogers rằng S.H.I.E.L.D. đang thoái hóa.
Japanerna måste lyckas.
Chúng ta cần phía Nhật hoàn thành.
Därför kan du uppleva sann lycka endast om du fyller det behovet och följer ”Jehovas lag”.
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
Till slut lyckades hans vänner övertala honom att äta.
Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn.
Jag vill ha det lyckliga slutet som antyds i artikelns rubrik, vilket för övrigt är den enda delen av artikeln som jag faktiskt inte skrev.
Tôi muốn kết thúc có hậu được lồng vào trong tựa đề chuyên mục, điều đó, nói đúng hơn, là phần duy nhất của bài viết mà tôi chẳng hề đụng bút đến.
(Efesierna 3:18) De framsteg du gör kommer inte bara att hjälpa dig att bevara glädje och lycka nu, utan också att vinna en säker plats i Guds nya värld, där du under hans himmelska kungarikes styre kommer att kunna göra framsteg för evigt!
Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi!
Lyckligtvis för mig och min lillebror, slutade den lyckligt.
Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu.
" Han lyckades knäppa upp min bh med minsta möjliga hjälp. "
" Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ".
Hur kommer ett rätt sätt att tala att bidra till att äktenskapet förblir lyckligt?
Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc?
Trots allt, mot väldiga odds, lyckades de.
Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công.
Hon vill att ni för evigt ska vara trygga och lyckliga.
Bà lo lắng cho sự an toàn và hạnh phúc của các em.
Lyckliga är ... de som hör Guds ord och bevarar det!” — LUKAS 11:28.
“Những kẻ nghe và giữ lời Đức Chúa Trời... có phước!” (LU-CA 11:28).
Även om detta inneburit att han till en tid tillåter olyckliga förhållanden, så kommer resultatet på lång sikt att tillförsäkra alla förnuftsbegåvade varelser i universum evig lycka.
Mặc dầu điều đó có nghĩa là Ngài cho phép có sự đau khổ một thời gian, nhưng thành quả lâu dài sẽ bảo đảm hạnh phúc đời đời cho tất cả những tạo vật thông minh trong vũ trụ.
16 Vad vi lär av Jesus: Hur man kan bli lycklig
16 Những điều Chúa Giê-su dạy —Về cách tìm hạnh phúc
b) Vilka orsaker till lycka hade Jesu lärjungar?
b) Các môn đồ của Chúa Giê-su có những lý do gì để vui mừng?
Som vår Skapare vet han bäst hur vi ska leva för att bli lyckliga, precis som en tillverkare av en maskin bäst vet hur den ska användas för att fungera bra.
Vì tạo ra chúng ta nên ngài biết lối sống nào là tốt nhất cho chúng ta, như nhà sản xuất biết cách nào tốt nhất để sử dụng sản phẩm.
Gud vill att människor ska vara lyckliga nu och för alltid.
Đức Chúa Trời muốn con người hạnh phúc ngay bây giờ và mãi mãi
Lyckliga är alla som tåligt väntar på honom.”
Phước thay cho mọi kẻ trông-đợi Ngài !
evigt liv i lycka få.
được vui sống đời trong ân phước.
När vi sjöng den inledande sången och förenades i en gemensam bön visste vår lycka inga gränser.
Khi hát bài hát mở đầu và nghe lời cầu nguyện bắt đầu, niềm vui của chúng tôi như vỡ òa.
Lycka till.
Chúc may mắn, bạn của tôi.
I så fall kommer du att bli lycklig, om du anstränger dig för att ta reda på orsaken till dessa kritiska tider och vilket hopp det finns för framtiden.
Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem có hy vọng nào cho tương lai.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lyckas trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.