lyfta av trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lyfta av trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lyfta av trong Tiếng Thụy Điển.
Từ lyfta av trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bắn, sự tha miễn, sự tiết ra, làm phai, dung dịch tẩy màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lyfta av
bắn(discharge) |
sự tha miễn(discharge) |
sự tiết ra(discharge) |
làm phai(discharge) |
dung dịch tẩy màu(discharge) |
Xem thêm ví dụ
26 Så här säger den suveräne Herren Jehova: ’Ta av turbanen, och lyft av kronan. 26 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: ‘Hãy cởi khăn vấn đầu, bỏ vương miện ra. |
Jag blev som en som lyfter av ett ok från dem,* Đối với chúng, ta như người gỡ ách khỏi hàm, |
Jag ser det här som ett lyftande av slöjan. Tôi thấy khoảnh khắc này cứ như khoảnh khắc vén màn sự thật vậy. |
Det är också vederkvickande när en tung börda lyfts av eller när synder och överträdelser blir förlåtna. Chúng ta cũng cảm thấy như thế khi trút được gánh nặng hoặc khi được tha tội (Châm-ngôn 25:25; Công-vụ các Sứ-đồ 3:19). |
7 Och jag såg att det runda blylocket lyftes av, och det satt en kvinna inuti efamåttet. 7 Tôi thấy nắp tròn bằng chì đã mở, và có một người đàn bà ngồi trong thùng. |
Jag lyfte luren av klykan och läste hela dagen, med bara ett snabbt mellanmål då och då. Tôi tháo điện thoại ra và đọc suốt ngày, chỉ thỉnh thoảng bị gián đoạn để ăn nhanh. |
Då fick Sidkia, den siste kungen i Juda som satt på Jehovas tron, höra: ”Lyft av kronan. ... Det [kommer] sannerligen inte att bli någons, förrän han kommer som har den lagliga rätten, och jag skall ge det åt honom.” — Hesekiel 21:25—27. Vào thời đó Sê-đê-kia, vua cuối cùng của nước Giu-đa được ngồi trên ngôi của Đức Giê-hô-va, đã nghe lời phán như sau: “Hãy lột mão triều-thiên nầy...sự nầy cũng sẽ không còn nữa, cho đến chừng nào Đấng đáng được sẽ đến, thì ta sẽ giao cho” (Ê-xê-chi-ên 21:30-32). |
Vilket Jerusalem framställs i Sakarja 12:3 som ”en sten som är tung att lyfta”, och av vilka representeras det på jorden? “Hòn đá nặng” nơi Xa-cha-ri 12:3 tượng trưng cho Giê-ru-sa-lem nào? Và trên đất, ai đang đại diện cho Giê-ru-sa-lem này? |
Man tror att slöjan har lyfts bort, slöjan av lycka, och att man nu ser verkligheten. Người ta nghĩ rằng, một tấm mạng đã bị cất đi, tấm mạng ấy là niềm hạnh phúc, và giờ đây, người ta phải nhìn mọi thứ trần trụi. |
Bröder, det jag vädjar till er i kväll är att ni lyfter er vision av hemundervisningen. Thưa các anh em, lời kêu gọi tôi đưa ra buổi tối hôm nay là dành cho các anh em để gia tăng sự hiểu biết của mình về việc giảng dạy tại gia. |
John Rowe Moyle förstod innebörden av ”lyft där du står”. John Rowe Moyle đã hiểu ý nghĩa của việc “nâng đỡ ngay tại chỗ ta đang đứng.” |
Det skulle vara ett lyft för en av er. Sẽ là trở ngại cho 1 trong 2 nhỉ. |
Frälsaren förkunnade: ”Min Fader sände mig för att jag skulle kunna lyftas upp på korset ... för att människorna, liksom jag hade lyfts upp av människor, på samma sätt skulle lyftas upp av Fadern för att stå inför mig för att dömas efter sina gärningar, vare sig de är goda eller de är onda” (3 Nephi 27:14). Đấng Cứu Rỗi phán: “Cha ta sai ta đến để ta bị treo trên thập tự giá; và sau khi ta đã bị treo trên thập tự giá, để ta có thể thu hút tất cả mọi người đến cùng ta, ngõ hầu cho một khi ta đã bị loài người nhấc lên như thể nào thì loài người cũng sẽ được Đức Chúa Cha nhấc lên thể ấy, để họ đứng trước mặt ta và chịu sự phán xét qua những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay việc ác” (3 Nê Phi 27:14). |
Och min Fader sände mig för att jag skulle kunna lyftas upp på korset ... att jag ... skulle kunna dra alla människor till mig, för att människorna, liksom jag hade lyfts upp av människor, på samma sätt skulle lyftas upp av Fadern för att stå inför mig för att dömas efter sina gärningar, vare sig de är goda eller de är onda” (3 Nephi 27:13–14). “Và Cha ta sai ta đến để ta bị treo trên thập tự giá; và sau khi ta đã bị treo trên thập tự giá, để ta có thể thu hút tất cả mọi người đến cùng ta, ngõ hầu cho một khi ta đã bị loài người nhấc lên như thể nào thì loài người cũng sẽ được Đức Chúa Cha nhấc lên thể ấy, để họ đứng trước mặt ta và chịu sự phán xét qua những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay việc ác” (3 Nê Phi 27:13–14). |
Innan han kom fram till henne lyftes hans bil av den väldiga flodvågen och fördes 100 meter bort och fastnade i ett träd. Trước khi ông có thể kiếm ra mẹ ông, bức tường nước cuốn chiếc xe của ông đi hơn 91 mét nơi chiếc xe của ông nằm kẹt trên một cái cây. |
I så fall - kan det hjälpa dig att lyfta fram din sida av historien. Bởi vì nếu có thì câu chuyện từ bà là cách tốt nhất để tìm sự trợ giúp. |
När vi strävar efter att öka vår kärlek till Gud och efter att älska våra medmänniskor, omges och lyfts vi upp av evangeliets ljus. Trong khi chúng ta tìm cách gia tăng tình yêu thương của mình đối với Thượng Đế và cố gắng yêu thương người lân cận, thì ánh sáng phúc âm sẽ bao quanh và nâng đỡ chúng ta. |
39 Se, kan du läsa detta utan att fröjdas och lyftas i ditt hjärta av glädje? 39 Này, có thể nào ngươi đọc điều này mà không thấy vui mừng và lòng ngươi không rộn ràng một nỗi hân hoan? |
Om någon begå en sådan handling eller våga lyfta blicken på statyerna av tidigare gudar. Nếu ai dám vi phạm hoặc dám nhìn lại vào những bức tượng thần thánh cũ, thì người đó sẽ bị trừng phạt thích đáng. |
Även om alla Guds sol lyser vågorna rullade av och lyfta mig djupare ner till undergång. Trong khi tất cả các Thiên Chúa Sóng ánh sáng mặt trời trôi qua, và nâng tôi đào sâu xuống để diệt vong. |
Imponerande berg kommer att lyfta sina huvuden i sånger av lovprisning till Gud. Những hòn núi cao sẽ ngẩng đầu lên để ca ngợi Đức Giê-hô-va. |
Innan Skaparen lät torrt land framträda på tredje skapelsedagen, lyfte han upp en del av vattnet. Trước khi Đấng Tạo Hóa làm cho đất khô xuất hiện vào “ngày” sáng tạo thứ ba, Ngài lấy lên một ít nước. |
Glädjen de kände över evangeliet smittade av sig och lyfte våra andar. Hạnh phúc mà họ cảm thấy đối với phúc âm đã mang lại ảnh hưởng và nâng đỡ tinh thần của chúng tôi. |
Vi måste således gräva allt djupare och lyfta ut fler av skatterna eller dyrgriparna, som finns att hämta i denna källa, där vi redan har grävt. — Ordspråken 2:1—5. Vậy, điều chúng ta cần là tiếp tục đào sâu hơn nữa, moi ra những đá quí hoặc những điều quí giá có sẵn từ nguồn này, chỗ mà chúng ta đã đào rồi (Châm-ngôn 2:1-5). |
Ena sidan av hans kropp lyftes upp. Một bên của cơ thể của ông đã được dỡ bỏ. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lyfta av trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.