любовь с первого взгляда trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ любовь с первого взгляда trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ любовь с первого взгляда trong Tiếng Nga.
Từ любовь с первого взгляда trong Tiếng Nga có các nghĩa là tin sét đánh, tiếng sét, việc bất ngờ, tình yêu sét đánh, lời doạ nạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ любовь с первого взгляда
tin sét đánh(thunderbolt) |
tiếng sét(thunderbolt) |
việc bất ngờ(thunderbolt) |
tình yêu sét đánh(love at first sight) |
lời doạ nạt(thunderbolt) |
Xem thêm ví dụ
Мои отношения с Богом не были любовью с первого взгляда. Mối liên hệvới Thượng đế... không phải là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên. |
Это была любовь с первого взгляда! Em yêu anh từ lần đầu tiên mà em nhìn thấy anh! |
Любовь с первого взгляда. Tình yêu sét đánh. |
Да, но я - романтик и верю в любовь с первого взгляда. Đúng thế, nhưng anh tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên. |
Это была любовь с первого взгляда, и через год, 17 мая 1952 года, мы поженились. Chúng tôi yêu nhau ngay, và một năm sau, vào ngày 17-5-1952, chúng tôi kết hôn. |
Оппа, ты веришь в любовь с первого взгляда? Oppa, anh có tin vào tình yêu sét đánh không? |
И с этой технологией у меня была любовь с первого взгляда. Tôi đã yêu chúng từ khi tôi bắt đầu làm việc về chúng. |
Это была любовь с первого взгляда. Tôi chắc là 19 tuổi rưỡi thì phải, và đó là một tình yêu sét đánh. |
Любовь с первого взгляда может привести к романтическому увлечению, но ее мало для создания прочного брака. (Rô-ma 7:2, 3) Sự rung động phút ban đầu có thể đủ để có được một cuộc tình lãng mạn, nhưng thường thì không đủ để làm nền tảng cho cuộc hôn nhân hạnh phúc. |
Ты веришь в любовь с первого взгляда? Em có tin vào tình yêu sét đánh không? |
Элиза открыла дверь, и, по крайней мере для меня, это стало любовью с первого взгляда. Elisa mở cửa ra, và đối với riêng tôi, đó là tiếng sét ái tình. |
Это похоже на любовь с первого взгляда. Nó giống như là tình yêu sét đánh vậy. |
Это была любовь с первого взгляда. Đó là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên. |
Давай выпьем за любовь с первого взгляда. Chúng ta hãy uống vì tình yêu sét đánh nào. |
На первый взгляд, уничтожение хананеев несовместимо с Божьей любовью (1 Иоанна 4:8). Mới nghe qua, việc Đức Chúa Trời hủy diệt dân Ca-na-an có vẻ mâu thuẫn với tình yêu thương của Ngài (1 Giăng 4:8). |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ любовь с первого взгляда trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.