Люси trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Люси trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Люси trong Tiếng Nga.
Từ Люси trong Tiếng Nga có các nghĩa là Nga, Nga La Tư, nước Nga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Люси
Nga
|
Nga La Tư
|
nước Nga
|
Xem thêm ví dụ
Люси, нас ждет машина, которая отвезет нас в аэропорт. Bố gọ xe đến đón chúng ta ra sân bay rồi, Lucy. |
Когда первые спасенные пионеры прибыли в Солт-Лейк-Сити, Люси написала: «Я никогда не испытывала большего... удовольствия от какого-либо дела в своей жизни – настолько сильным было чувство нашего единодушия. Khi những người tiền phong được giải cứu bắt đầu đến Salt Lake City thì Lucy viết: ′′Tôi chưa bao giờ ... vui sướng hơn bất cứ công việc nào mà tôi từng làm trong đời mình như khi có một cảm giác về tình đoàn kết giữa các tín hữu như vậy. |
Люси была беременна от тебя, Эдди. Lucy đã mang thai đứa con của anh, Eddie. |
Люси, мы почти забрались. Lucy, suýt thì chúng ta sang được rồi. |
Господа, это Люси, первая женщина... Thưa quý vị, đây là Lucy, người phụ nữ đầu tiên- |
Вы не можете выгулять Люси за меня? Anh có thể dẫn Lucy đi dạo dùm tôi không? |
Все это помогает понять одну из причин, по которой мне так нравится история о бейсболистке Люси: с точки зрения моего отца, мне следовало больше изучать внешнюю политику, вместо того чтобы беспокоиться, поймаю ли я какой-то мяч. Vì kinh nghiệm này, một trong các lý do tôi thích câu chuyện về Lucy chơi bóng chày là theo quan điểm của cha tôi thì tôi nên học về chính sách đối ngoại chứ đừng lo lắng là tôi sẽ chụp được bóng hay không. |
Много лет спустя, когда земная жизнь Люси уже приближалась к концу, я навестил ее. Nhiều năm sau đó, vào lúc cuối đời của Lucy tôi đã tới thăm bà. |
Это не волшебная сказка братьев Гримм — это история Флавии де Люс. Đây đâu phải là truyện cổ tích Grim chứ: đó chỉ là truyện hão huyền của Flavia de Luce thôi. |
Семью моего отца склоняли к вероисповеданию пресвитериан, и четверо из них присоединились к той церкви, а именно: моя мать Люси, мои братья Хайрам и Самуил-Харрисон и моя сестра Софрония. Gia đình cha tôi được giáo phái Presbyterian truyền đạo, và có bốn người trong gia đình gia nhập giáo hội ấy, đó là mẹ tôi, Lucy; các anh em của tôi, Hyrum và Samuel Harrison; và chị tôi, Sophronia. |
В киноадаптации «Ангелы Чарли» Диас, Дрю Бэрримор и Люси Лью сыграли трио сыщиков в Лос-Анджелесе. Trong tác phẩm chuyển thể Charlie's Angels, Diaz, Drew Barrymore và Lucy Liu thủ vai bộ ba nhà thám tử tại Los Angeles. |
Люси с верой молилась о руководстве, и Джозеф тоже пошел в рощу, где, по примеру своей матери, с верой молился в поисках ответа от Господа. Lucy cầu nguyện trong đức tin để có được sự hướng dẫn, và Joseph cũng đi vào khu rừng cây nơi mà ông đã cầu nguyện với đức tin, tìm kiếm sự đáp ứng từ Chúa như mẹ ông đã làm. |
Люси, посмотри на себя. Lucy, nhìn cô kìa. |
Люси Мак изучала пресвитерианство, но, по ее словам, «ощущала пустоту». Lucy Mack đã thử tìm hiểu Giáo Hội Presbyterian, nhưng bà nói: “tất cả đều rỗng tuếch.” |
К тому времени прошло почти девять лет, с тех пор как Мария и Люси впервые услышали об Иегове и его обещаниях. Chín năm đã trôi qua kể từ ngày đầu tiên Maria và Lucy nghe về Đức Giê-hô-va và những lời hứa của Ngài. |
Понимаешь, Харриет принадлежала к роду де Люсов и до того, как я на ней женился. Con biết không, Harriet là một người thuộc họ de Luce trước khi kết hôn với bố. |
Люси, эти люди внизу хотят навредить нам. Lucy, có những người tìm cách hãm hại chúng ta ở dưới lầu. |
В настоящее время Люси Браун и я, нейрофизиолог нашего проекта, изучаем данные сканирования мозга людей, которые были недавно отвергнуты своими возлюбленными. Vì thế, hiện nay, Lucy Brown và tôi, nhà thần kinh học của dự án, đang tìm hiểu số liệu của những người mà chúng tôi đặt vào máy sau khi họ mới bị bỏ rơi. |
Любовь Люси Мак Смит к сыновьям ярко проявляется в ее рассказе о том, как в ноябре 1838 года Пророка и его брата Хайрама перевозили в качестве заключенных из Фар-Уэста, штат Миссури, в Индепенденс, а затем в Ричмонд, где их ждало тюремное заключение. Tình yêu thương của Lucy Mack Smith dành cho hai con trai của bà đã được minh họa bởi câu chuyện của bà về Vị Tiên Tri và người anh trai của ông là Hyrum khi bị bắt làm tù nhân từ Far West, Missouri, vào tháng Mười Một năm 1838, đến Independence và rồi Richmond, Missouri, nơi mà họ sẽ bị giam giữ. |
Я знала, что де Люсы и кремовый торт несовместимы, с тех пор как мисс Харриет была жива. Tôi biết gia đình de Luce và bánh trứng không hòa hợp được với nhau kể từ thời bà Harriet còn sống cơ.” |
Подожди с мисс Люси. Đợi với cô Lucy nha con. |
С 2006 года, когда женский колледж Святой Хильды Оксфордского университета был преобразован в смешанный, Кембриджский университет остался последним в Великобритании, где существуют только женские колледжи (Ньюнэм, Мюррей Эдвардс и Люси Кавендиш). Đến năm 2008 khi St Hilda’s College của Đại học Oxford bỏ quy định cấm thu nhận nam sinh viên thì Cambridge là viện đại học duy nhất ở nước Anh duy trì những trường thành viên từ chối thu nhận nam sinh viên như Newham, Murray Edwards, và Lucy Cavendish. |
В тот день частично исполнились слова Люси Мак Смит. Những lời của Lucy Mack Smith đã được ứng nghiệm môt phần vào ngày đó. |
Ты, эм, пригласила Люси? Em, um, em mời Lucy hả? |
.lc (англ. Saint Lucia) — национальный домен верхнего уровня Сент-Люсии. .lc là tên miền quốc gia cấp cao nhất (ccTLD) của Saint Lucia. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Люси trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.