magazin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ magazin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magazin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ magazin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tạp chí, 雜誌, Tạp chí, báo, sổ ký sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ magazin

tạp chí

(journal)

雜誌

(magazine)

Tạp chí

(magazine)

báo

(journal)

sổ ký sự

(journal)

Xem thêm ví dụ

O zaman ben de magazin sorularına cevap vermeyeceğimi söylerim.
Vậy thì tôi sẽ nói tôi sẽ không trả lời các câu hỏi lá cải.
PC Magazine (İngilizce).
PC Magazine (bằng tiếng Anh).
Kötüyü iyi ve iyiyi de kötü yaptılar.”—The Sunday Times Magazine, Londra, 22 Kasım 1992.
Họ đã làm cho những điều xấu thành tốt và tốt thành xấu” (The Sunday Times Magazine, Luân Đôn, ngày 22-11-1992).
Birdenbire, yüz milyonlarca insan The New York Times Magazine’in “tarihi bir savaşın başlangıcı” diye adlandırdığı bu konuya kendisini iyice kaptırdı.
Bỗng nhiên, hàng trăm triệu người bị cuốn vào cái mà một tạp chí gọi là “sự khởi đầu một cuộc chiến lịch sử”.
Aynı Eric Schmidt, Google'ın CEO'su, Google'daki çalışanlarına, İnternet magazini CNET ile, CNET'in Eric Schmidt hakkında, büyük ölçüde Google aramaları ve diğer Google ürünleri sayesinde edinilmiş bir sürü kişisel ve özel bilgiyle dolu bir makale yayınlanmaları üzerine iletişimi kesmelerini buyurdu.
Cũng chính Eric Schmidt, CEO của Google, đã yêu nhân viên Google của ông dừng trao đổi với với tạp chí mạng CNET sau khi CNET đăng bài báo với những thông tin cá nhân, riêng tư của Eric Schmidt, mà chúng đều được thu thập chỉ từ hệ thống tìm kiếm của Google và những sản phẩm Google khác.
Alman bir magazin, Alman Vikipedisini ki bu Ingilizcesinden cok cok daha kucuk, Microsoft Encarta ve Brockhaus Multimedia ile karsilastirdi, ve biz genis kapsamimizla kazandik.
Một tạp chí của Đức so sánh Wikipedia tiếng Đức, vốn rất khiêm tốn so với Wikipedia tiếng Anh, với bách khoa toàn thư của Microsoft và với Brockhaus Multimedia, và chúng tôi lấn lướt hoàn toàn.
Magazine (İngilizce).
Magazine (bằng tiếng Thái).
Bu da Discover Magazine için yaptığım çalışma.
Và đây là những gì tôi tạo ra cho tạp chí Discover.
CA: Bu durumda şunu merak etmeden de yapamıyoruz: Bizden başka türler, Dünya için önem taşıyan öyküleri kayda geçirseydi, öykülerimiz, Irak'tan, savaştan, politikadan ve magazinden ibaret olurdu.
CA: Vậy, anh có phân vân, anh biết đấy, nếu vài loài khác chúng ta đang ghi lại những câu chuyện trên Trái Đất, chẳng hạn, câu chuyện về Iraq, chiến tranh, chính trị và người nổi tiếng.
Discover Magazine'de ben de bir araştırmacı puzzle tasarımcısıyım.
Trong tạp chí Discover, tôi là nhà thiết kế câu đố điều tra.
Asia Magazine “artık böyle değil,” diyor.
“Không còn đúng nữa”, tạp chí Asia Magazine tường thuật.
Albüm müzik eleştirmenlerinden olumlu eleştiriler aldı ve Slant Magazine tarafından "90'ların büyük pop başyapıtlarından biri" olarak tanımlandı.
Album được các nhà phê bình khen ngợi, với Slant Magazine gọi đây là "một trong những tuyệt phẩm pop thập niên 90".
“1914’teki Tüm Krallıkların Sonu” makalesi 30 Ağustos 1914 tarihli “World Magazine” dergisinde çıkmıştı.
Bài báo “Tất cả các nước chấm dứt năm 1914” đăng trong “The World Magazine”, số ra ngày 30-8-1914
Burada ise Hydrate adlı bir magazin var.
Đây là tạp chí Hydrate.
Bir seferinde bir Fortune Magazini yazarına bir gün benim gibi insanların hapishaneye gideceğini söyledim.
Tôi đã từng nói với phóng viên của tờ tạp chí Fortune rằng một ngày nào đó những người như tôi rồi sẽ vào tù.
Yanlış anlamayın, cesur bir magazin ama...
Ý tôi là, đừng hiểu lầm, tạp chí của cô rất bạo, nhưng...
The New York Times Magazine’de çıkan “Yaşamak İstiyorlar” makalesi “ilah olan teknoloji”den ve “teknolojinin potansiyeli hakkındaki coşku”dan söz etti.
Bài “Họ muốn sống” trong tạp chí The New York Times Magazine có nói về “thần thánh: kỹ thuật” và “những sự nhiệt tình về tiềm năng của kỹ thuật”.
Magazin dergisi falan okusam olmaz mı?
Em có thể đọc " us weekly " hay gì khác không?
Magazin dergisi Vogue için modellik yaptı.
Cô tự kiếm sống bằng cách làm người mẫu cho tạp chí Vogue.
Paste Magazine (İngilizce).
Paste (tạp chí).
(Video) JR: İzin verin size New York Times Magazine'nin "New York'ta Yürümek" adlı kapağını nasıl çektiğimi anlatayım.
(Video) JR: Để tôi kể cho bạn nghe cách tôi chụp hình ảnh bìa cho tạp chí New York Times, "Walking New York".
Ünlü müzisyenler biliyorum, aktörler, film yıldızları, milyonerler ve yazarlar biliyorum ve en iyi avukatlar, televizyon yöneticileri ve magazin editörleri, ulusal gazeteciler ve çöpçüler, kuaförler, hepsi bakım altındaydı evlat edinilmişti veya yetimhanedeydi ve birçoğu geçmişlerinden konuşmaktan korkarak büyüdüler, belki bir şekilde önde durmalarını zayıflatır diye, bir kriptonmuş gibi, bir saatli bombaymış ve içerden bantlanmış gibi.
Tôi biết có những nhạc sĩ nổi tiếng, tôi biết diễn viên, ngôi sao điện ảnh, triệu phú, tiểu thuyết gia rồi những luật sư hàng đầu, và các biên tập viên truyền hình, biên tập viên báo chí, phóng viên quốc gia công nhân rác, thợ cắt tóc, những người từng chăm sóc trẻ được nhận nuôi hay trẻ mồ côi, và rất nhiều người trong số họ lớn lên với nỗi sợ hãi phải kể về quá khứ, như thể điều đó có thể khiến vị trí họ đứng bị lung lay, như thể đó là đá Kryptonite, một quả bom nổ chậm được cài vào trong cơ thể họ.
SuperLuchas Magazine (İspanyolca).
SuperLuchas Magazine (bằng tiếng Tây Ban Nha).
Annenin ve bebeğinin birbirlerine bağlanmasını sağlayan yer, beynin bu kısmıdır” (Mothering Magazine).
Phần này cho phép mẹ và con có mối quan hệ gắn bó với nhau”.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magazin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.