Макдональдс trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Макдональдс trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Макдональдс trong Tiếng Nga.

Từ Макдональдс trong Tiếng Nga có nghĩa là mcdonald's. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Макдональдс

mcdonald's

Xem thêm ví dụ

Ну, тебе же не жалко коров, когда ты ешь их мясо в Макдональдсе.
Cậu có tội cho bò khi tới McDonald không?
Они пошли в «Макдональдс», сидели, говорили и слушали впервые за долгое время.
Họ tới quán ăn McDonald's và ngồi đó, nói chuyện, lắng nghe nhau lần đầu tiên trong suốt một thời gian dài.
Они верят, что еда из МакДональдс вкуснее, и поэтому они воспринимают её, как более вкусную.
Những đứa trẻ tin rằng thực phẩm của McDonald lúc nào cũng ngon và điều đó khiến chúng tin rằng thứ mà chúng đang ăn thiệt là ngon.
Кондитерский магазин теперь МакДональдс.
Hàng bánh kẹo giờ là McDonald's.
Пап, можно в Макдональдс?
Tạm biệt em.
Он хотел создать франчайзинговую сеть предоставления офтальмологической помощи - столь же эффективную, как у МакДональдса".
Ông ấy muốn nhượng quyền kinh doanh, 1 hệ thống dịch vụ về mắt với hiệu quả như McDonald's
Очень просто: скажите им, что это из МакДональдс.
Dễ thôi, hãy nói với chúng đây là đồ ăn từ cửa hàng McDonald's.
Превратить это в „Макдональдс”.
Cậu nên biến nó thành McDonald’s.
Макдональдс, на самом деле, потратил 10 лет, чтобы вывести на рынок продукт из курицы.
McDonald's đã thực sự tốn 10 năm để làm ra một món ăn giống thịt gà.
Первое, никто не отказывается от стипендии Фулбрайт; второе, в Макдональдс всегда есть вакансии».
Thứ nhất, không một ai từ chối Fullbright, và thứ hai, McDonald lúc nào cũng tuyển dụng."
Макдональдс, можно сказать, получил много внимания, много уважения, в основном за стандартизацию меню, декора и опыта ресторанного бизнеса в Америке после второй мировой войны.
McDonald's đã, kiểu như, nhận được rất nhiều sự chú ý, rất nhiều sự kính trọng vì đã làm ra tiêu chuẩn cho thực đơn, trang trí và trải nghiệm ăn uống ở nước Mĩ sau chiến tranh thế giới lần 2.
Если аэропорты могут стать торговыми центрами, а рестораны Макдональдс — игровыми площадками, то мы можем преобразить и комнату ожидания.
Nếu sân bay có thể trở thành những trung tâm mua sắm và McDonald's có thể trở thành sân chơi chắc chắn chúng ta có thể thiết kế lại phòng chờ khám
Первое, никто не отказывается от стипендии Фулбрайт; второе, в Макдональдс всегда есть вакансии ".
Thứ nhất, không một ai từ chối Fullbright, và thứ hai, McDonald lúc nào cũng tuyển dụng. "
Может даже принесет тебе еду из Макдональдса.
Có khi lại cho mày cả đồ ăn McDonald.
И если это тебе не подходит, значит, ты ленивый, тебе нужна работа в Макдональдсе.
Nếu nó không có hiệu quả với bạn, đó là vì bạn lười biếng. Bạn nên kiếm việc ở Mcdonalds.
И спасибо за еду из " Макдональдс ".
Và cảm ơn vì " bữa ăn vui vẻ. "
В Париже можно купить пиво в МакДональдсе.
Còn ở Paris, anh có thể mua bia ở quán McDonald.
Но, возможно, на самом деле Голливуд, MTV и МакДональдс больше сделали во всём мире для развития американской мягкой мощи, чем любая чисто правительственная деятельность.
Hollywood và đài MTV và McDonalds đóng góp nhiều hơn cho quyền lực mềm Mỹ khắp thế giới hơn bất kì hoạt động nào của chính phủ.
А гамбургеры в МакДональдсе вкуснее чем у твоей мамы, потому что их больше?
McDonald's làm cái bánh kẹp thịt ngon hơn mẹ cậu làm bởi vì họ làm nhiều hơn?
Ты обслуживал меня в Макдональдсе на заправке в Винчестере?
Cậu làm bồi bàn ở quán McDonald ở cây xăng Winchester đúng không?
Превратить это в " Макдональдс ".
Cậu nên biến nó thành McDonald's.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Макдональдс trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.