mål trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mål trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mål trong Tiếng Thụy Điển.
Từ mål trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đích, bữa cơm, ghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mål
đíchnoun Livet är mer komplicerat än vem som kommer i mål först. Cuộc sống phức tạp hơn là chỉ cần tới đích đầu tiên. |
bữa cơmnoun |
ghiverb Och vi går inte härifrån utan ett mål. Và chúng ta sẽ không rời sân này cho tới khi ghi được một bàn! |
Xem thêm ví dụ
Inte på samma sätt som att måla eller skulptera, men som assisterad befruktning. Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản. |
Hon satte ändå upp målet att bli pionjär, och med hjälp av sina föräldrar och vännerna i församlingen kunde hon fatta mod och nå sitt mål. Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều. |
Trots det hade vi hela tiden våra andliga mål helt klara för oss, och när jag var 25 år förordnades jag som församlingstjänare, presiderande tillsyningsman i en församling av Jehovas vittnen. Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Vilket mål missar vi allesammans? Tất cả chúng ta trật mục tiêu nào? |
Här målar hon en väggmålning om hans hemska sista veckor på sjukhuset. Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện. |
Den andra artikeln behandlar varför det är viktigt för hela familjens andliga hälsa att man håller ögat ogrumlat, försöker nå andliga mål och tar vara på den andliga familjekvällen. Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
Sen gömmer de sig eller väljer ett nytt mål. Sau đó, anh phải nghĩ ra cách để mọi chuyện biến mất hoặc chọn mục tiêu mới. |
För medan vi tar samma bild så förändras våra perspektiv, hon uppnår nya mål, och jag får se livet genom hennes ögon, och hur hon ser och påverkar allting. Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật. |
Jag fick som mål att verkligen lära känna Jehova. Tạo dựng tình bạn với Đức Giê-hô-va là điều mà tôi mong đạt được. |
b) Vilken slutsats kan vi dra av Jesajas målande beskrivningar? (b) Những lời miêu tả sống động của Ê-sai đưa chúng ta đến kết luận gì? |
18, 19. a) Hur kan du vara inriktad på andliga mål? 18, 19. (a) Làm thế nào bạn có thể nhắm đến mục tiêu thiêng liêng? |
Han är en person – en individ – med tankar, känslor och mål. Ngài có suy nghĩ, cảm xúc và mục tiêu. |
Vad är några av målen med kristen rådgivning? Lời khuyên theo đấng Christ có vài mục tiêu nào? |
(Apg. 20:24) Har du samma mål som förkunnare av de goda nyheterna? (Công 20:24) Với tư cách là một người rao giảng tin mừng chẳng lẽ đó không phải là mục tiêu của bạn hay sao? |
* Sidan 62: Vilka mål har du för ditt liv? * Trang 62: Các em có các mục tiêu nào cho cuộc sống của mình? |
Vår lydnad kvalificerar oss när så behövs för gudomlig kraft till att nå ett inspirerat mål. Sự vâng lời của chúng ta bảo đảm rằng khi cần, chúng ta có thể hội đủ điều kiện nhận được quyền năng thiêng liêng để hoàn thành một mục tiêu đã được soi dẫn. |
Den starka AI:ns mål är å andra sidan att utveckla en dator med ett medvetande som liknar människors. Trái lại, mục tiêu của AI mạnh là một máy tính với nhận thức tương tự như của con người. |
Mål bekräftat. Đã xác định mục tiêu. |
(Matteus 24:14; Hebréerna 10:24, 25) Om din uppfattningsförmåga är skärpt, kommer du aldrig att förlora andliga mål ur sikte när du och dina föräldrar planerar för din framtid. (Ma-thi-ơ 24:14; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Nếu khả năng nhận thức của bạn bén nhạy, bạn sẽ không bao giờ quên những mục tiêu thiêng liêng khi bạn và cha mẹ bạn hoạch định cho tương lai. |
(Ordspråken 3:6) Jehova kommer att stötta dig, när du arbetar hårt för att nå dina andliga mål. (Châm-ngôn 3:6) Đức Giê-hô-va sẽ nâng đỡ bạn khi bạn nỗ lực đạt các mục tiêu thiêng liêng. |
Vad är alltjämt Guds fienders huvudsakliga mål? Mục tiêu chính của kẻ thù Đức Chúa Trời vẫn là gì? |
De ger ofta uttryck åt uppfattningen att en medellivslängd på ett hundra år är ett mål man bör arbeta hänemot. Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi. |
(Judas, vers 21) Vilket dyrbart mål — evigt liv! Sự sống đời đời quả là một mục tiêu quý báu thay! |
Vilka är dina personliga mål för det nya tjänsteåret? Anh chị đã đặt mục tiêu nào cho năm công tác mới? |
1 De flesta människor har som mål att leva ett lugnt och lyckligt liv. 1 Sống một cuộc đời hạnh phúc và bình an là mục tiêu của phần lớn nhân loại. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mål trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.