мама trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ мама trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ мама trong Tiếng Nga.

Từ мама trong Tiếng Nga có các nghĩa là mẹ, má, u. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ мама

mẹ

noun

Какая ж она уж большая! Скоро маму догонит ростом.
Cô ấy đã lớn nhiều! Chẳng bao lâu cô ấy sẽ cao bằng mẹ.

noun

"Мама, можно мне съесть печенюшку?" - "Нет, нельзя. Не нужно есть между приёмами пищи".
", con có thể ăn một miếng bánh quy được không?" "Không. Con không nên ăn giữa bữa ăn."

u

noun

Джанетт говорит, твоя мама хочет вылечить тебя от гейства.
Janetter nói m 1 c u muÑn chïa c u khÏi Óng tính.

Xem thêm ví dụ

Как поступит мама?
Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào?
Но маму это не устраивает.
Nhưng mẹ em biết rõ phải làm gì.
Мам, это я.
Mẹ, là con đây.
Мама, Родж идет.
Mẹ, bố đang về đấy.
Не хочу встречаться со своей мамой.
Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi.
Работая практикующим врачом, я с трудом мог содержать 13- летнюю машину моей мамы — и это при том, что у меня была зарплата.
Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương.
Семейный домашний вечер – это не лекция от мамы и папы.
Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết.
Они правда убили волка, мам?
Ba chú heo thật sự đã giết con sói rồi hả mẹ?
Пошла ты, мама.
Mẹ khốn kiếp.
— Ты умница, Лора, — сказала мама, — Запомнила, что нельзя оставлять огонь на полу.
Mẹ nói: - Laura ngoan lắm, vẫn nhớ mẹ dặn không bao giờ được để lửa cháy trên nền nhà.
Почему вы не можете убедить мою маму, что мне уже можно вернуться в школу?
Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường?
Даже если бы там было жарко, Вы не смогли бы поехать, мама.
Mẹ, nếu có nóng đi nữa thì mẹ cũng không đi được đâu.
Мама хотела уехать из страны.
Mẹ muốn rời khỏi đất nước.
Мама рассказывала о тебе много хорошего.
Tôi nghe kể từ mẹ cô rằng cô rất tuyệt vời.
Ты никогда не обидишь меня или маму, правда?
Cha sẽ không bao giờ làm hại Mẹ hay con, phải không?
Обняв на прощание маму, он побежал к автобусной остановке.
Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt.
В итоге отец провел в тюрьме два года. Это было очень трудное время для мамы, не только потому, что не было отца, но и потому, что она знала: мне и моему младшему брату вскоре предстояло столкнуться с испытанием, связанным с позицией христианского нейтралитета.
Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập.
Мам, она в порядке.
Mẹ, cô ấy ổn mà.
Доверься маме, папе или еще кому-то из близких тебе взрослых.
Hãy nói chuyện với cha mẹ hoặc một người lớn đáng tin cậy.
Мама, ты бы даже не узнала остров.
Mẹ, mẹ sẽ chẳng nhận ra được đâu.
Мама писала, что вы занимаетесь перевозкой тел.
Mẹ tôi bảo bây giờ làm nghề " chộp xác "
Хоть и я стала мамой, это не значит, что я должна измениться.
Chỉ vì em là một người mẹ không có nghĩa là em sẽ thay đổi con người em.
Мама обещала вернуться к выходным, но грядет шторм, и маме надо работать.
Mẹ biết là sẽ cố về nhà vào cuối tuần này... nhưng có một cơn bão rất lớn đang tới và mẹ phải làm việc.
Каким образом весь мир об этом узнал, мам?
Làm sao cả thế giới đã biết chuyện này hả mẹ?
Младший брат, любивший маму и в то же время понимавший важность миссионерского служения, сказал: «У меня семья и дети.
Biểu lộ tình yêu thương đối với mẹ cũng như cảm nhận giá trị của công việc giáo sĩ, người em nói: “Hiện nay em có gia đình và con cái.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ мама trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.