måttband trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ måttband trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ måttband trong Tiếng Thụy Điển.

Từ måttband trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là mét, thước dây, mê-tơ-rô, xe điện ngầm, tàu điện ngầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ måttband

mét

thước dây

(tape measure)

mê-tơ-rô

xe điện ngầm

tàu điện ngầm

Xem thêm ví dụ

A.B. hade just lärt sig att använda detta färgkodade måttband som man mäter ett barns överarm med för att diagnostisera undernäring.
A.B. vừa mới được chỉ dẫn cách dùng thước dây được mã hoá bằng màu để quấn quanh phần trên cánh tay của một đứa trẻ để chuần đoán suy dinh dưỡng.
Joseph tog med sig männen en liten bit bort från affären och sträckte ut ett måttband.
Joseph dẫn hai em đó đi ra gần bên cửa hàng và căng cái thước dây ra hết.
Förbered en enkel aktivitet till varje område, till exempel åldersanpassade frågor om vår himmelske Fader och hans bud (”visdom”), ett måttband för att kontrollera varje barns längd och papper till att rita bilder av hälsosam mat (”ålder”) och berättelser från Friend eller Liahona om vittnesbörd och vänskap (”välbehag inför Gud” och ”välbehag inför människor”).
Chuẩn bị một sinh hoạt giản dị cho mỗi khu vực, như những câu hỏi thích hợp với tuổi tác về Cha Thiên Thượng và các giáo lệnh của Ngài (“khôn ngoan”), một cái thước đo để ghi chiều cao của mỗi đứa trẻ và giấy để vẽ hình thức ăn lành mạnh (“thân hình”), và các câu chuyện từ tạp chí Friend hoặc Liahona về chứng ngôn và tình bạn (“được đẹp lòng Thượng Đế” và “được đẹp lòng người ta”).
I sitt labb samlade han 300 män, ett måttband och en filmkamera.
Ông ấy đã gộp vào trong phòng thí nghiệm của mình 300 người đàn ông, một cái thước đo và một cái máy quay.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ måttband trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.