med ensamrätt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ med ensamrätt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ med ensamrätt trong Tiếng Thụy Điển.

Từ med ensamrätt trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là giữ toàn quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ med ensamrätt

giữ toàn quyền

Xem thêm ví dụ

Det är hustrun som har ensamrätt till den intima relationen med sin man, och mannen har samma ensamrätt i förhållande till sin hustru.
Quan hệ với chồng là một đặc quyền của người vợ, người chồng cũng chỉđặc quyền ấy với vợ mình mà thôi.
Upphovsrätten ger innehavaren ensamrätt att använda verket, med vissa undantag.
Quyền sở hữu bản quyền cấp cho chủ sở hữu quyền duy nhất để sử dụng tác phẩm, với một số trường hợp ngoại lệ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ med ensamrätt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.