med mera trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ med mera trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ med mera trong Tiếng Thụy Điển.
Từ med mera trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là vân vân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ med mera
vân vânadverb som utnyttjar dagsljus, med mera, och som på lång sikt kostar mindre. sử dụng ánh sáng tự nhiên, vân vân, và tổng chi phí sẽ giảm rất nhiều. |
Xem thêm ví dụ
Under de senaste 14 kvartalen har vår tillväxt ökat med mer än 3 procent. Chỉ số GDP tăng trưởng trên 3% trong 14 quý liên tiếp. |
Leta efter gift med mera, något som kan förklara det här mer än hjärninflammation eller Alzheimers. Kiểm tra chất độc, kim loại nặng... bất cứ thứ gì có thể giải thích ca này ngoài viêm não và Alzhermer. |
V12 med en sexliters- motor med mer än 400 hästkrafter. V12 với một động cơ 6 lít với hơn 400 mã lực. |
Efter 5 miljoner år, kommer stjärnan vara separerad från solen med mer än 500 ljusår. Sau 5 triệu năm, ví dụ, ngôi sao này sẽ cách Mặt Trời hơn 500 năm ánh sáng. |
Vi borde ha tagit med mer mat. Lẽ ra ta nên mang thêm nhiều thức ăn. |
Ett land med mer än 50 olika däggdjursarter. Nơi cư ngụ của hơn 50 loài động vật có vú. |
Liksom på Moses tid måste människor hållas tillbaka från att komma med mer. Cũng như vào thời của Môi-se, dân sự được lệnh ngưng không đem đến nữa (Xuất Ê-díp-tô Ký 36: 6). |
Till exempel i Uganda har antalet institutionaliserade barn ökat med mer än 1 600 % sedan 1992. Ở Uganda, ví dụ, số lượng trẻ trong các trại này đã tăng hơn 1,600% kể từ năm 1992. |
Under de 14 åren mellan 1968 och 1982 ökade förkunnarantalet med mer än en miljon tack vare ”Sanningsboken”. Trong 14 năm, từ năm 1968 đến 1982, nhờ sách Lẽ thật mà số người công bố về Nước Trời tăng hơn một triệu. |
Nu måste jag hålla ut tills sonden kommer med mer mat. Vậy là tôi phải cầm cự cho tới khi máy dò lắp đặt xong. |
Här är Jessica med mer detaljer och den fullständiga berättelsen. Giờ đây, Jessica có thêm tình tiết và trọn câu chuyện sống trên hoang đảo. |
Men jag upptäckte snart att jag måste tillämpa dem med mera vishet och urskillning.” Nhưng chẳng bao lâu tôi khám phá ra rằng tôi phải khôn ngoan và sáng suốt hơn nhiều khi áp dụng các nguyên tắc đó”. |
I Mongoliet finns det dessutom över 350 Jehovas vittnen, och de studerar Bibeln med mer än 770 personer. Ở Mông Cổ, có hơn 350 Nhân Chứng Giê-hô-va đang giúp hơn 770 người tìm hiểu Kinh Thánh. |
I Frankrike har det totala antalet brott ökat med mer än 260 procent sedan år 1963. Tại Pháp tội ác tổng cộng tăng gia hơn 260% từ năm 1963. |
Du vill behandla henne med mer gift? Anh muốn chữa bệnh nhân tí chết vì chất độc bằng cách thêm chất độc à? |
Du blir av med mer än det när kungen är klar med dig. Bạn sẽ còn mất nhiều hơn thế khi mà nhà vua xử đến xử lý bạn. |
Bröderna kontaktade honom därför på nytt med mer information. Vì thế, những anh có trách nhiệm lại đến gặp ông và cung cấp thêm thông tin. |
Med mer känsla. Tôi muốn nói thứ gì đó đam mê hơn. |
Ska jag spola fram till något med mer bett i? Anh có muốn em tua đến trước xem biết đâu có đoạn nào... dữ tợn hơn? |
Runtom i världen firar människorna redan minnet av Bibelns publikation med symposier, evenemang, konserter, taltävlingar med mera. Trên khắp thế giới, người ta đã kỷ niệm sự xuất bản Kinh Thánh với những buổi hội nghị, lễ kỷ niệm, hòa nhạc, tranh tài nói chuyện, và còn nhiều điều khác nữa. |
Rökning har satts i samband med mer än 25 livshotande sjukdomar. Việc hút thuốc có liên quan đến hơn 25 chứng bệnh đe dọa mạng sống. |
SKVALLER kan fylla livet med mer intriger än en tv-såpa. Khi người khác nói về bạn, họ có thể thêm thắt tình tiết vào đời tư của bạn còn hơn cả phim. |
Han sa att han ville hitta en tjej med mer av ett eget liv. Anh ấy nói muốn 1 cô gái muốn nhiều thứ hơn trong cuộc sống. |
Jag tänker inte stå ut med mer. Tôi sẽ không đi trên than hồng nữa đâu. |
Du kan då upptäcka områden där han behöver mer hjälp och kan följa upp med mer specifik hjälp. Như thế bạn có thể nhận định người đó cần được giúp đỡ trong những địa hạt nào và bạn có thể giúp một cách chính xác hơn. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ med mera trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.