med tanke på trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ med tanke på trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ med tanke på trong Tiếng Thụy Điển.

Từ med tanke på trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cho, vì, về, bằng, đối với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ med tanke på

cho

(toward)

(toward)

về

(towards)

bằng

đối với

(toward)

Xem thêm ví dụ

Med tanke på detta, finns det någon som behöver er uppmuntran?
Hãy ghi nhớ điều này, có người nào đó cần được các em khuyến khích không?
* Hur skulle ni avsluta den här meningen med tanke på vad ni har läst i Helaman 11?
* Dựa trên Hê La Man 11, các em sẽ hoàn tất lời phát biểu này như thế nào?
Vilken tillförsikt kan vi ha med tanke på att Bibelns profetior alltid har uppfyllts?
Sự kiện những lời tiên tri trong Kinh-thánh được hoàn toàn ứng nghiệm khiến chúng ta tin gì?
Israeliternas befrielse från orättvisorna i Egypten var unik med tanke på att Gud själv ingrep.
Cuộc giải phóng dân Y-sơ-ra-ên khỏi sự ngược đãi bất công tại Ai Cập là sự kiện đặc biệt chính Đức Chúa Trời đã can thiệp.
* Hur är detta möjligt med tanke på att vi är syndare?
Nhưng chúng ta là những người tội, làm sao điều này có thể được?
Jag kan inte undgå att tro på en skapare med tanke på hur invecklad världen är.
Khi suy ngẫm về nhiều điều trong thiên nhiên, tôi tin có Đấng Tạo Hóa.
Ja, med tanke på vad som låg framför dem var de helt beroende av den egenskapen.
Trái lại, họ rất cần thể hiện phẩm chất ấy trong những ngày gian nan phía trước.
Med tanke på säkerheten, ville vi inte utsätta pressen för risker, eller riskera att fienden blev förvarnade.
Với tình hình an ninh hiện nay, chúng tôi không muốn các anh chị gặp nguy hiểm, hay mạo hiểm bất cứ điều gì có thể xảy ra.
Med tanke på min bakgrund blev jag ombedd att hjälpa till på den lantgård som Betel hade då.
Vì có kinh nghiệm về nông trại nên tôi được mời giúp nông trại lúc bấy giờ của nhà Bê-tên.
Med tanke på det som hänt under dagen fanns det verkligen starka skäl att göra sådana förändringar.
Những gì đã xảy ra vào ngày hôm ấy lẽ ra phải thúc đẩy ông thay đổi.
Med tanke på det material som fanns på den tiden, byggdes Tabernaklet verkligen med tro och uppfinningsrikedom.
Khi nghĩ về vật liệu có sẵn vào lúc đó thì ta thấy rằng Đại Thính Đường thật sự được xây cất với đức tin và kỹ năng tài tình.
Ahab svarade: ”Med tanke på det här avtalet* ska jag frige dig.”
A-háp đáp: “Nhờ thỏa thuận này, tôi sẽ để ngài đi”.
Finns det med tanke på detta något hopp för dem som lider betryck?
Những người đang gặp khốn khó có thể hy vọng gì trong tình hình này không?
Med tanke på era kontakter förvånar det mig att ni inte vet.
Với một người nhiều mối quan hệ mật thiết, tôi bất ngờ khi ông không biết đấy.
Med tanke på att livet är så kort och fyllt med problem undrar många över meningen med livet.
“Đời sống này ngắn ngủi và đầy dẫy vấn đề, nên nhiều người muốn biết ý nghĩa của đời sống.
Och med tanke på grejerna de använder är de välfinansierade.
bởi vẻ ngoài được trang bị tận răng mà lũ gung-ho đó đang sử dụng, có thể thấy rằng chúng được tài trợ.
Med tanke på min basebollhistoria skulle jag nog bara få en strikeout och ingen home run.
Nếu mình dịch chính xác, dựa theo tỉ lệ đập trúng bóng của mình, mình sẽ đập hụt và không ghi điểm.
Vad är det, med tanke på Leos bakgrund, som har hjälpt honom att visa ödmjukhet?
Điều gì đã giúp một người có học vấn và địa vị như anh Leo cư xử như người nhỏ hơn?
Med tanke på den förtvivlan jag upplevde organiserade min dotter familjen för en dag av fasta och bön.
Khi biết tôi đang trải qua nỗi tuyệt vọng, con gái tôi tổ chức một ngày nhịn ăn và cầu nguyện trong gia đình.
(Hebréerna 5:12) Var står du med tanke på den tid du har varit en sann kristen?
Hãy nhớ Phao-lô nói với những ai đã hóa ra “cần ăn sữa”, tức trở nên trẻ con thiêng-liêng, rằng đáng lẽ họ đã “phải làm thầy từ lâu rồi” (Hê-bơ-rơ 5:12).
Om vi är gifta måste vi, med tanke på vårt äktenskapslöfte, visa lojalitet mot vår äktenskapspartner.
Nếu chúng ta đã lập gia đình, lời thề ước hôn nhân, chúng ta phải vượt qua thử thách về sự chung thủy với người hôn phối.
Vid pingsten år 33 v.t. gav Petrus ett gott råd med tanke på den tragedi som väntade.
thảm họa đó sắp đến, vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, Phi-e-rơ đã cho lời khuyên thích hợp.
Vad vill vi göra med tanke på allt Jehova ger oss?
Chúng ta muốn đáp lại Đức Giê-hô-va như thế nào về mọi điều ngài đã làm cho mình?
Vad behöver vi göra med tanke på att Satan söker efter lämpliga tillfällen att pröva oss?
Khi biết Sa-tan “chờ dịp” để thử thách lòng trung kiên của chúng ta, chúng ta cần làm gì?
Med tanke på skäggväxten så tror jag att jag har varit medvetslös i två dagar.
Theo độ dài của râu thì có vẻ tôi đã nằm đây được hai hôm.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ med tanke på trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.