medel trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ medel trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medel trong Tiếng Thụy Điển.
Từ medel trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thuốc, dược phẩm, giữa, phương tiện, Dược phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ medel
thuốc(medicine) |
dược phẩm(medicine) |
giữa(middle) |
phương tiện(means) |
Dược phẩm(drug) |
Xem thêm ví dụ
Han var säker på att om han bara kunde höra sin pappas röst på snabbtelefonen så skulle han kunna ligga still utan lugnande medel. Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê. |
När jag var ung råkade jag uppmärksamma resultatet av ett test på en elevs mentala förmåga, som var något under medel. Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút. |
Naturligtvis är det tankeväckande att Satan har medel att förorsaka död, men vi är övertygade om att Jehova kan reparera all skada som Satan och hans representanter orsakar. Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra. |
På hennes tid – innan antiseptiska medel och antibiotika fanns – var sjukvården mycket annorlunda mot vad vi förväntar oss i dag. Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay. |
Det som ”när och skyler” var bara ett medel för att kunna fortsätta att visa gudaktig hängivenhet. “Đủ ăn đủ mặc” chỉ là phương tiện giúp ông có thể tiếp tục theo đuổi sự tin kính. |
Kom ihåg att skott medel kulor studsar av dig. Nhớ đấy, chống đạn có nghĩa là đạn bật ra khỏi người cô. |
”Läs- och skrivkunnighet är inte endast en mänsklig rättighet utan också ett verktyg för personligt inflytande och ett medel för social och mänsklig utveckling.” “Khả năng biết đọc biết viết là một nhân quyền, một công cụ giúp cá nhân tự tin, một phương tiện cho sự phát triển xã hội và con người”.—UNESCO. |
Han som säger ”mitt är silvret, och mitt är guldet” är verkligen inte beroende av våra ekonomiska medel för att fullborda sitt verk. Thật thế, Đấng phán rằng “bạc là của ta, vàng là của ta” không lệ thuộc vào sự giúp đỡ tài chính của chúng ta để hoàn thành công việc Ngài. |
Hon berättade om sin sorgliga levnadsväg från god fysisk och psykisk hälsa, ett underbart äktenskap, en underbar familj, till psykisk sjukdom, dålig hälsa och till att familjen splittrades — och allt började med att hon missbrukade ett receptbelagt smärtstillande medel. Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn. |
Hur kan jag vara ett medel i Guds händer för att hjälpa andra förbereda sig? Tôi Có Thể Trở Thành Công Cụ trong Tay Thượng Đế trong Việc Giúp Đỡ Những Người Khác Chuẩn Bị Như Thế Nào? |
Offensiva medel är föreslagna Xin hãy ra lệnh phản công. |
Förra året reagerade flera miljoner av er på andras sorg med att ge av era medel, ömsinta hjärtan och hjälpande händer. Năm ngoái hằng triệu người trong các anh chị em đã chia sẻ nỗi buồn của những người khác với phương tiện, tấm lòng nhân hậu và bàn tay giúp đỡ của các anh chị em. |
34 Om Internet används på fel sätt, blir det ett medel som Satan använder till att överlista dem som lockas av dess möjligheter. 34 Nếu dùng không đúng cách, Internet có thể trở thành một công cụ của Sa-tan để đánh lừa những ai say mê với quyền lực của nó. |
Det är ett stark sexattraherings medel. Nó là một chất hấp dẫn tình dục mạnh mẽ |
Anta att vi har ”denna världens medel att uppehålla livet” — pengar, mat, kläder och liknande, sådant som gjorts möjligt genom världen. Giả sử chúng ta “có của-cải đời nầy”—tiền bạc, thức ăn, quần áo, v.v... mà chúng ta có được nhờ thế gian này. |
Ytan varierar sin funktion, på samma sätt som i naturen, inte genom att lägga till ett material, eller ett montage av ämnen, utan genom att med små medel ständigt förändra materialets egenskaper. Cũng như trong tự nhiên, bề mặt này thay đổi chức năng không phải bằng cách bổ sung vật liệu hay linh kiện mà bằng việc khéo léo biến đổi liên tục đặc tính vật liệu. |
I en nära framtid ska Jesus ”göra den till intet som har medel att förorsaka död, det är Djävulen”. Chẳng bao lâu nữa, Chúa Giê-su sẽ “phá-diệt kẻ cầm quyền sự chết, là ma-quỉ” (Hê-bơ-rơ 2:14). |
Fundera på att berätta om ett tillfälle när du själv fick vägledning av Herren genom små medel. Cân nhắc việc nói về thời gian các anh chị em đã nhận được sự hướng dẫn từ Chúa qua các phương tiện nhỏ bé. |
Genom att använda medel som skänkts av generösa medlemmar skickar Jesu Kristi Kyrka av Sista Dagars Heliga livsmedel, kläder och andra förnödenheter för att lindra vuxnas och barns lidande över hela världen. Bằng cách sử dụng ngân quỹ được các tín hữu rộng rãi biếu tặng, Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô gửi thực phẩm, quần áo và các nhu yếu phẩm khác để làm giảm bớt nỗi đau khổ của những người lớn và trẻ em trên khắp thế giới. |
Men om kretsens medel inte räcker eller inte är tillräckliga för att täcka kostnaderna inför nästa sammankomst, till exempel förskottshyra, kan kretstillsyningsmannen påminna församlingarna om möjligheten att ge bidrag. Nhưng nếu số tiền trong tài khoản của vòng quanh không đủ để chi trả cho hội nghị vòng quanh hoặc các chi phí ban đầu của hội nghị vòng quanh tới, chẳng hạn như chi phí đặt cọc cho việc sử dụng hội trường hội nghị thì giám thị vòng quanh có thể cho các hội thánh biết họ có đặc ân đóng góp. |
7 Denna synpunkt på egenskapen ”Skriftställen lästes med eftertryck” avser emellertid inte att uttömma alla tänkbara medel till att ge muntligt eftertryck. 7 Đề mục “Đọc câu Kinh-thánh với sự nhấn mạnh” không có mục đích kê khai tất cả những cách nhấn mạnh trong nghệ thuật hùng biện. |
När vi ständigt och flitigt samlar droppe efter droppe olja till vår andliga lampa och använder oss av små och enkla medel kan vi ha våra lampor ”i ordning och brinnande”13 och vara förvånansvärt förberedda. Khi chúng ta kiên định và siêng năng thêm dầu, từng giọt một, vào đèn thuộc linh của mình, làm những điều nhỏ nhặt và tầm thường, thì đèn của chúng ta được “chuẩn bị và cháy sáng”13 với sự chuẩn bị chưa từng có. |
Många medel ha försökts att bekämpa sjukdomen. Có rất nhiều phương pháp để phòng ngừa bệnh tật. |
Genom den fleråriga budgetramen fastställs i stora drag hur unionens egna medel ska användas till dess olika verksamhetsområden. Địa lý kinh tế tập trung nghiên cứu các khía cạnh không gian của những hoạt động kinh tế ở các quy mô khác nhau. |
Våra medel gör helt klart mer nytta här hemma. Tốt hơn là nguồn lực được sử dụng ở đây - ở quê nhà. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medel trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.