medmänsklighet trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ medmänsklighet trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medmänsklighet trong Tiếng Thụy Điển.

Từ medmänsklighet trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là loài người, nhân đạo, nhân loại, nhân tính, chủ nghĩa nhân đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ medmänsklighet

loài người

(humanity)

nhân đạo

(humanity)

nhân loại

(humanity)

nhân tính

(humanity)

chủ nghĩa nhân đạo

Xem thêm ví dụ

Jesus liknelse om den medmänsklige samariern ger en bra bild av vad barmhärtighet egentligen är.
Qua minh họa về người Sa-ma-ri nhân lành, Chúa Giê-su miêu tả sống động việc thể hiện lòng thương xót có nghĩa gì.
Vi längtar verkligen efter medmänsklighet.
Đúng vậy, chúng ta thật sự khao khát được cảm thông!
Liknelsen om den medmänsklige samariern (25–37)
Minh họa về người Sa-ma-ri nhân lành (25-37)
Kom ihåg Jesu liknelse om den medmänsklige samariern.
Hãy nhớ lại chuyện ví dụ của Giê-su về người Sa-ma-ri có tình láng giềng.
Om det var svårt för de judekristna att älska samarier, som ju faktiskt var avlägsna släktingar till judarna, måste det ha varit ännu svårare för dem att visa medmänsklig kärlek till icke-judar, eller hedningar, som var föraktade och hatade av judarna.
Đối với tín đồ Đấng Christ gốc Do Thái, việc yêu thương dân Sa-ma-ri, vốn là những người bà con xa với họ, thật là một điều khó khăn. Lại càng khó khăn hơn nữa khi phải yêu mến những người lân cận không phải Do Thái, hay Dân Ngoại, tức những người thường bị dân Do Thái khinh miệt và ghét bỏ.
Gör de detta enbart genom att vara snälla och handla medmänskligt?
Có phải họ thực hiện điều này chỉ bằng cách nói và làm những điều tốt và nhân đạo thôi không?
Jesus visade också hur vi bör behandla människor ur andra etniska grupper när han framställde en liknelse om en medmänsklig samarier.
Chúa Giê-su cũng dạy chúng ta biết cách đối xử với những người thuộc các sắc tộc khác khi ngài kể một câu chuyện về người Sa-ma-ri nhân từ.
Han vördades inte bara som ett föredöme genom sina avslöjande tal, utan man ansåg att hans sätt att leva (’hur han knöt sina skosnören’, som det uttrycktes) upphöjde det medmänskliga och gav utstuderade tecken på vägen till Gud.”
Không những ông được tôn sùng như một gương mẫu qua những bài diễn văn tiết lộ nhiều điều, mà chính cách ông sống (‘cách ông xỏ dây giày’, như người ta nói) được xem là đề cao nhân loại và tinh tế cho biết con đường dẫn đến Đức Chúa Trời”.
Det jag kan säga är följande: att Rwandas folkmord var ett av världens största misslyckanden gällande vanlig medmänsklighet.
Tôi có thể kết luận rằng: Tội diệt chủng ở Rwanda là 1 trong những sai lầm lớn nhất của lòng trắc ẩn.
Jesu liknelse om den medmänsklige samariern är ett bra exempel på en som ”handlade barmhärtigt” mot en person i nöd. (Lukas 10:29–37)
Minh họa của Chúa Giê-su về người Sa-ma-ri nhân lành đưa ra một gương tốt về việc “lấy lòng thương-xót đãi” người gặp khó khăn.—Lu-ca 10:29-37.
Jag kallar det för medmänsklighet.
Tôi chỉ gọi để cảnh báo ông và cư xử cho ra dáng người đàng hoàng.
Dessa medmänskliga ansträngningar för att återvinna sådana förlorade får har gett god frukt.
Sự cố gắng đầy thương xót này để đem những con chiên lạc mất trở về đã có kết quả tốt.
Den medmänsklige samariern exemplifierade Jehovas rättvisa
Người Sa-ma-ri có tình láng giềng tiêu biểu cho công lý của Đức Giê-hô-va
14. a) Hur förklarade vi tidigare liknelsen om den medmänsklige samariern?
14. (a) Chúng ta đã giải thích ra sao về dụ ngôn người Sa-ma-ri nhân lành?
Liknelsen om den medmänsklige samariern påminner oss om att Jehova är opartisk och vill att vi ska ”göra gott mot alla”, oavsett hudfärg, nationalitet, etnisk tillhörighet, samhällsklass eller religion. (Gal 6:10; Apg 10:34)
Ngụ ngôn về người Sa-ma-ri nhân lành nhắc chúng ta nhớ rằng Đức Giê-hô-va không hề thiên vị và ngài muốn chúng ta “làm điều lành cho mọi người”, kể cả những người khác tầng lớp xã hội, chủng tộc, quốc gia hay tôn giáo.—Ga 6:10; Cv 10:34.
I vårt dagliga liv har vi många tillfällen att så säd i rättfärdighet, alldeles som Jesus visade genom liknelsen om den medmänsklige samariern.
Trong cuộc sống hằng ngày, chúng ta có nhiều cơ hội để ‘gieo trong sự công-bình’, như Giê-su đã minh họa trong chuyện ngụ ngôn về người Sa-ma-ri có tình láng giềng.
Du kommer att se medmänsklig kärlek i verksamhet, när de förkunnar de goda nyheterna om Guds kungarike.
Bạn sẽ thấy lòng yêu thương người lân cận được thể hiện qua hành động trong khi họ rao giảng tin mừng về Nước Trời.
Gud är medmänsklighet och kärlek.
Chúa ban tình thươnglòng nhân từ.
”Liknelsen om den medmänsklige samariern”: (10 min.)
“Ngụ ngôn về người Sa-ma-ri nhân lành”: (10 phút)
Ansvariga vid fängelset i Tekax i staten Yucatán gav dem ett diplom för den ”värdefulla, osjälviska och medmänskliga hjälp” som de gett internerna under 2002.
Chẳng hạn, các viên chức quản lý trại giam ở Tekax, bang Yucatán, đã cấp bằng khen về “lòng vị tha và sự giúp đỡ nhân đạo đáng quý” mà Nhân Chứng đã dành cho các tù nhân trong năm 2002.
Genom att ta initiativ och visa medmänsklig omtanke kommer du att utveckla goda relationer till dina nya grannar.
Khi chủ động bày tỏ lòng quan tâm đến người hàng xóm, bạn sẽ tạo được mối quan hệ tốt với họ.
Deras uppskattning av det messianska kungariket skulle driva dem att inte bara visa medmänsklig omtanke om Herrens smorda, utan också att genom Kristus överlämna sitt liv åt Jehova och bli nära förbundna med hans smorda genom att nitiskt ta del i det arbete som dessa utförde.
Lòng biết ơn về Nước của đấng Mê-si sẽ thúc đẩy họ để không những làm việc nhân đạo cho các người xức dầu của Chúa, nhưng họ sẽ dâng đời sống mình cho Đức Giê-hô-va qua đấng Christ và kết hợp chặt chẽ với những người xức dầu của ngài, hăng hái cùng tham gia vào công việc họ đang làm.
Juda visade inte bara en ångerfull inställning, utan också en imponerande empati, osjälviskhet och medmänsklighet.
Không những tỏ lòng ăn năn, mà Giu-đa còn biểu lộ lòng cảm thông, thương xót và vị tha.
Jesus visade vad kärlek och medkänsla är i sin liknelse om den medmänsklige samariern.
Qua dụ ngôn về người Sa-ma-ri nhân lành, Chúa Giê-su cho thấy tình yêu thương và lòng thương xót thật sự có nghĩa gì.
”Hans mångsidighet, iver, energi och medmänsklighet; hans enorma nyfikenhet för allt inom det fysiska, moraliska och sociala området; hans ställning inom vetenskap, teologi, filosofi och politik; hans unika förhållningssätt till [den franska] revolutionen och den gripande skildringen av hans oförtjänta lidande kan mycket väl göra honom till 1700-talets stora hjälte.” – Frederic Harrison, filosof.
“Sự uyên bác, say mê, năng nổ và lòng nhân ái; tính ham hiểu biết về rất nhiều lĩnh vực như thế giới vật chất, đạo đức hay xã hội; chỗ đứng trong khoa học, thần học, triết học và chính trị; vai trò quan trọng trong Cách mạng [Pháp] và câu chuyện bi thương về những bất công ông phải chịu—tất cả có thể khiến ông trở thành người hùng của thế kỷ thứ mười tám”.—Triết gia Frederic Harrison.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medmänsklighet trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.