meraba trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meraba trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meraba trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ meraba trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tiếng kêu ô này, này, chị, chào ông, này". Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meraba

tiếng kêu ô này

(hello)

này

(hello)

chị

(hello)

chào ông

(hello)

này"

(hello)

Xem thêm ví dụ

Muhtemelen Merab genç yaşta öldü ve çocuğu olmayan Mikal onun çocuklarını büyüttü.
Có thể Mê-ráp chết sớm và Mi-canh đã nuôi dưỡng những người con này vì bà không có con.
Meraba bayanlar.
Này, quý bà.
Bu konuda en çok kabul gören açıklama bu çocukların Mikal’ın Adriel’le evli olan kız kardeşi Merab’ın çocukları olduğudur.
Cách giải thích được chấp nhận rộng rãi nhất là những người đó là con trai của Mê-ráp, chị của Mi-canh, người đã kết hôn với Át-ri-ên.
Merapi Yanardağı, Endonezya'daki en aktif yanardağdır ve 1548'den beri düzenli olarak patlamaktadır.
Đây là ngọn núi lửa năng hoạt nhất tại Indonesia, phun lửa thường xuyên từ năm 1548.
Bunu yapamayacak, Merab.
Con bé không làm được, Merab.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meraba trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.