Meryem Ana. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Meryem Ana. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Meryem Ana. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ Meryem Ana. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là maria. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Meryem Ana.

maria

(mary)

Xem thêm ví dụ

Hani insanlar pastalarda falan Meryem Ana'nın suretini görür ya?
Anh biết người ta nhìn thấy Đức Mẹ Đồng Trinh ở Đan Mạch thế nào không?
Bağışla beni Meryem Ana.
Xin Mẹ hãy tha thứ cho con.
Elizabeth ve mutlak inancı Meryem Ana'ya eksikliğini duyduğu cesareti vermiştir.
Chính là Elizabeth, và niềm tin tuyệt đối của cô đã cho Mary làng can đảm mà bà đang thiếu.
Meryem Ana'ya oğlunu sana bağışlaması için gece gündüz dua edeceğim.
Ta cầu nguyện với đức mẹ cả ngày lẫn đêm xin người sẽ trả lại con cho ngươi.
Zerafetle dolu Meryem Ana, beni koru ve ölüm animda rehberlik et.
Đức mẹ Mary, đầy ơn phước, xin hãy bảo vệ con và hãy dẫn dắt con khi con từ bỏ cõi đời.
İyi şans için Hristiyan alemindeki en kutsal emanetlerden birini taşıyordu: Meryem Ana'ya ait olan örtü.
Để lấy may, ông mang theo một thánh tích của tín đồ Cơ đốc giáo chiếc mạng che mặt của Mẹ Đồng trinh Mary.
Kapının yanında küçük bir Meryem Ana heykeli, duvarda da İsa’nın büyük bir resmini gördüm.
Tôi để ý thấy cạnh cửa ra vào, có một tượng trinh nữ Ma-ri và trên tường treo một bức tranh to hình Chúa Giê-su.
Ya annem, Meryem Ana olursa...?
Nếu mẹ tao là Đức mẹ Đồng trinh thì sao?
Meryem Ana'mız bana yardım et.
Đức Mẹ Mary hãy sánh bước cùng con.
Meryem Ana'ya şükürler olsun.
Tạ ơn Đức Trinh Nữ.
Bağışla beni Meryem Ana.
Xin Mẹ tha thứ cho con.
Meryem Ana!
Chúa ơi, nhìn kìa.
Katolik Kilisesi onu iman, ümit ve yardımseverlik konusunda örnek gösterip Meryem Ana olarak adlandırarak yüceltir.
Giáo hội Công giáo tôn bà là Đức Mẹ yêu quý và là mẫu mực về đức tin, hy vọng và lòng nhân ái.
Milyonlarca Katolik ezberlenmiş duaları muhtemelen bir tespih eşliğinde söyleyerek “Meryem Ana”dan yardım ister.
Hàng ngàn người Công Giáo xin Mẹ Ma-ri-a ban ân huệ bằng cách lần chuỗi, đọc kinh thuộc lòng.
Meryem Ana heykeli dileklerde bulunabilmeleri için her papaz yardımcısının evinde bir hafta kalır.
Pho tượng Đức Mẹ đồng trinh Ma-ri được để một tuần ở trong nhà của mỗi trợ tế để mỗi người có thể dâng lên những lời thỉnh cầu.
Bağışla beni Meryem Ana.
Mẹ, tha thứ cho con.
Rastlantı eseri, bir gece önce, diğer tutukluların Meryem Ana’ya yaptıkları duaya katılmadığımdan onlar tarafından kötü durumlarının sorumlusu olmakla suçlanmıştım.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
Ya da, yakın zamandaki bir iç savaşta “tıpkı ortaçağ savaşçıları gibi kılıçlarının kabzasına azizlerin isimlerini yazan ve dipçiklerine Meryem Ana’nın resimlerini yapıştıran” çağdaş “Hıristiyan” askerleri düşünün.
Hoặc hãy nghĩ đến những người thuộc “Ki-tô Giáo” có võ trang thời nay trong một cuộc nội chiến gần đây, “dán hình Mẹ Đồng Trinh lên báng súng, giống như các chiến binh thời Trung Cổ khắc tên các thánh lên cán gươm của họ”.
Bu, Meryem’in Mukaddes Kitap kayıtlarında o ana kadar geçen en uzun konuşmasıdır ve Meryem hakkında çok şey anlatır.
Đó là những lời dài nhất của Ma-ri được ghi lại trong Kinh Thánh, và cho chúng ta biết nhiều hơn về con người của cô.
Cebrail kendisiyle konuşurken Meryem’in o anda aklından geçen tüm kaygıları bilemeyiz.
Chúng ta không thể biết về mọi mối lo lắng có lẽ đã đến dồn dập trong tâm trí Ma-ri khi thiên sứ Gáp-ri-ên nói chuyện với nàng.
Elizabet Meryem’in selamını duyduğu anda karnındaki bebeğin sevinçle sıçradığını hissetti.
Khi Ê-li-sa-bét nghe tiếng Ma-ri chào, đứa trẻ trong lòng bà liền nhảy lên vui mừng.
Yusuf o an Meryem’in başından beri yaptığı şeyi yaptı ve Yehova’nın rehberliğiyle uyumlu hareket etti.
Bây giờ ông hành động như những gì Ma-ri đã làm, đó là làm theo chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va.
Efendimiz İsa Mesih ana babası Yusuf ve Meryem’e itaat ettiği gibi, sen de ana babana itaat et.
Hãy vâng lời cha mẹ, giống như Chúa Giê-su Christ đã vâng lời cha mẹ ngài là Giô-sép và Ma-ri.
Elizabet Meryem’in selamını duyduğu anda karnındaki bebeğin sevinçle sıçradığını hissetti.
Ê-li-sa-bét vừa nghe tiếng Ma-ri chào thì thai nhi trong bụng bà liền nhảy lên vui mừng.
Adam onu ismiyle çağırınca Meryem onun İsa olduğunu anlar.
Nhưng khi ngài gọi đúng tên bà, Ma-ri biết đó là Chúa Giê-su.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Meryem Ana. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.