Микеланджело trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Микеланджело trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Микеланджело trong Tiếng Nga.

Từ Микеланджело trong Tiếng Nga có nghĩa là Michelangelo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Микеланджело

Michelangelo

существительное мужского рода

вы можете подумать, что Микеланджело смеётся над нами.
bạn có thể nghĩ Michelangelo đang trêu ghẹo chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Микеланджело называл эти двери вратами Рая.
Cánh cửa phía Đông được Michelangelo đặt tên là Cánh cổng thiên đường.
Художественные полотна, фрески, мраморные статуи и фонтаны создавались такими выдающимися мастерами, как Бернини, Микеланджело, Рафаэль.
Các bức họa, tượng cẩm thạch và đài phun nước là những công trình do các nghệ nhân như Bernini, Michelangelo, Raphael làm nên.
«Возведенное неким древним Микеланджело, оно превосходит все, что дошло до нас со времен Греции и Рима»,— писал он.
Ông viết: “Được xây cất cách đây lâu lắm rồi bởi một người nào đó tài nghệ cỡ Michelangelo, đền này lớn hơn bất cứ công trình kiến trúc nào mà người Hy Lạp hoặc La Mã đã để lại cho chúng ta”.
Когда из камня показалась фигура Давида, завершенная, готовая к тому, что весь мир будет ею восхищаться, мальчик спросил Микеланджело: ‘Откуда вы знали, что он там будет?’»
Khi hình dạng của Đa Vít trở nên rõ ràng và hiện rõ từ tảng đá đó, hoàn thành để cho tất cả thế giới ngắm nhìn, thì cậu bé đó hỏi Michelangelo: ‘Làm thế nào ông biết là ông ấy ở trong đó vậy?’”
«Благодарение Богу за то, что я всегда желаю большего, чем могу достичь», — заклинал Микеланджело так, будто обращался к Богу Ветхого Завета из Сикстинской Капеллы, а сам был Адамом, пытающимся дотянуться пальцем, но так и не коснувшись ладони Господа.
"Xin Chúa ban cho con cái mà con muốn nhiều hơn cái mà con có thể thực hiện" Michelangelo khẩn cầu, như với Thiên Chúa Cựu Ước (Old Testament God) tại nhà nguyện Sistine và Adam với ngón tay duỗi thẳng không hoàn toàn chạm vào tay Thiên Chúa.
Однако, торопя меня к определению специализации, только заставил меня оценить таких эрудитов как Микеланджело, Леонардо да Винчи, Бенджамин Франклин, людей, которые думали точно наоборот.
Tuy nhiên, thúc ép tôi chuyên tâm chỉ vào một lĩnh vực làm tôi càng đề cao những nhân tài đa năng như Michelangelo, Leonardo da Vinci, Benjamin Franklin, những người đúng là đã làm những điều ngược lại.
Некоторые делали из бесплатного мыла прекрасные скульптуры, которым позавидовал бы сам Микеланджело.
Những người biến những thanh xà phòng tắm phát miễn phí thành những tác phẩm điêu khắc tuyệt vời có thể khiến tác phẩm của Michelangelo như của trẻ mẫu giáo.
Микеланджело был приверженцем эссенциализма, используя в сюжетах массивные, динамические формы.
Michelangelo là người theo bản chất luận; anh ta kể chuyện của mình một cách hỗn độn, linh động.
И, сравнив это с изображением Адама, вы можете подумать, что Микеланджело смеётся над нами.
Vậy thì, so sánh với Adam, bạn có thể nghĩ Michelangelo đang trêu ghẹo chúng ta.
Микеланджело не уделил много внимания создаваемым Богом творениям, в отличие от других художников.
Michelangelo không tập trung vào cái chất đang được tạo ra, không giống như các họa sỹ khác.
Они направляются посмотреть на Давида работы Микеланджело, когда они наконец- то добираются до статуи, оба замирают на месте.
Họ đi xem tượng David của Michelangelo, khi cuối cùng cũng được đứng mặt đối mặt với bức tượng, cả hai đều lặng người.
И тут Микеланджело приподносит нам сюрприз.
Sau đó Michelangelo quăng một đường bóng.
Они направляются посмотреть на Давида работы Микеланджело, когда они наконец-то добираются до статуи, оба замирают на месте.
Họ đi xem tượng David của Michelangelo, khi cuối cùng cũng được đứng mặt đối mặt với bức tượng, cả hai đều lặng người.
Кажется, ещё во втором классе меня поймали за рисованием бюста обнажённого Микеланджело и тут же отправили к директору школы.
tôi nghĩ là vào năm lớp hai tôi đã bị bắt quả tang khi đang vẽ ngực cho một bức phụ nữ khoả thân của Michelangelo.
Или же он оглядывается на своё творение, вселенную и свои сокровища, как, должно быть, делал и Микеланджело, глядя на своё творение на потолке и заявляя: «Это хорошо».
Hay ông đang nhìn về công trình của mình, vũ trụ và kho báu của ông, ví như Michelangelo phải có, đang nhìn về công trình của ông trên trần nhà và tuyên bố, "Nó đẹp đấy."
Всё это приводит нас к арке в стене алтаря, где мы видим «Страшный суд» Микеланджело, написанный в 1534 году после того, как мир изменился вновь.
Mọi thứ mang chúng ta tới mái vòm mở của tường bệ thờ, nơi ta thấy phán xét cuối cùng của Michelangelo được sơn năm 1534 sau khi thế giới thay đổi lần nữa.
Мальчик спросил Микеланджело, откуда он знал, что из куска мрамора появится статуя Давида.
Một cậu bé hỏi Michelangelo làm thế nào ông đã biết được hình dạng của Đa Vít ở trong một khối đá cẩm thạch.
Но, в сущности, Микеланджело и не был живописцем, поэтому он обратился к своим сильным качествам.
Nhưng Michelangelo không hẳn là thợ sơn vậy nên anh ta dùng những thế mạnh của mình.
У итальянского художника Микеланджело были подобные ужасающие взгляды, как это видно по его картине «Страшный суд» (деталь репродуцирована вверху) на стене Сикстинской капеллы.
Họa sĩ người Ý là Michelangelo cũng đã có một sự tin tưởng hãi hùng tương tợ được thể hiện qua bức tranh “Ngày Phán xét cuối cùng” của ông trên bức tường của Tiểu giáo đường Sistine tại Rô-ma (mà một phần của tác phẩm này đã được in lại trên đây).
Я считаю, что у Микеланджело было точное понимание двойственного отношения между восприятием и творчеством.
Tôi nghĩ Michlangelo có một hiểu biết sâu sắc về mối quan hệ song đôi giữa tri nhận và sáng tạo.
ВОЗМОЖНО, вы слышали об итальянском художнике и скульпторе Микеланджело.
CÓ THỂ bạn đã nghe nói về Michelangelo, nhà điêu khắc và họa sĩ người Ý.
Но Микеланджело пытался использовать только наилучший, самый универсальный художественный язык, который он только знал, — язык человеческого тела.
Nhưng Machelangelo đang cố gắng sử dụng ngôn ngữ nghệ thuật tốt nhất, một ngôn ngữ nghệ thuật phổ biến nhất ông có thể nghĩ ra: cơ thể con người.
Историк Микеланджело Каджано де Асеведо замечает, что вдоль римских дорог «были мансионес, то есть гостиницы, с припасами, стойлами и жильем для работников; между двумя ближайшими мансионес было несколько мутатионес, или остановок в пути, где можно было поменять лошадей или повозки и найти все необходимое».
Sử gia Michelangelo Cagiano de Azevedo cho biết rằng dọc theo những con đường của La Mã “có những mansiones, tức những nhà trọ lớn có đầy đủ dịch vụ, với những cửa tiệm, chuồng ngựa và chỗ ở cho nhân viên; dọc đường, giữa hai mansiones, có một số mutationes, hoặc trạm dừng chân, là nơi người ta có thể thay ngựa hoặc xe cộ và tìm thực phẩm”.
Такие здания как Собор Святого Петра и Сикстинская капелла являются родиной части самого известного искусства в мире, который включает работы таких художников как Боттичелли, Бернини и Микеланджело.
Những công trình như Vương cung thánh đường Thánh Phêrô và nhà nguyện Sistine là nơi tập hợp nhiều tác phẩm nghệ thuật nổi tiếng trên thế giới, trong đó có những tác phẩm của những nhà nghệ thuật lừng danh như Botticelli, Bernini và Michelangelo.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Микеланджело trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.