misafir trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ misafir trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misafir trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ misafir trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là khách, 客. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ misafir

khách

noun

Çizim odasında bekleyen bazı misafirler vardı.
Có vài người khách đang đợi trong phòng vẽ.

noun

Xem thêm ví dụ

13:22). Bu ortamda gurbette misafir olarak yaşarken elimizdekiyle yetinmemiz, bu tuzağa düşmekten kaçınmamıza yardımcı olur.
Thỏa lòng với đời sống tạm trú trong thế gian giúp chúng ta tránh rơi vào bẫy này.
Onların Mukaddes Kitaptaki cennet yeryüzü ümidi hakkındaki konuşmalarına kulak misafiri oluyordum.
Tôi nghe lén và biết được hy vọng trong Kinh Thánh về một địa đàng.
Fakat evleninceye dek Derebeyi Kira'nın misafiri olarak kalacaksınız.
Nhưng ngươi sẽ vẫn phải đến làm khách ở chỗ Kira cho đến khi tổ chức lễ cưới.
Bir kulak misafiri.
Một kẻ nghe trộm.
Ortak evlerimizin içinde 28'imizin ve misafirlerimizin oturabileceği geniş yemek odamız var ve haftada üç kez birlikte yemek yiyoruz.
Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa, chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần.
(Tekvin 18:1-10; 23:19) Şu tembihi verdiğinde kuşkusuz resul Pavlus’un aklında o olay vardı: “Misafirperverliği unutmayın; çünkü bazıları bilmiyerek bununla melekler misafir ettiler.”
11 Một trong những câu chuyện về việc tỏ lòng hiếu khách được nhiều người biết đến trong Kinh-thánh là chuyện của Áp-ra-ham và Sa-ra, lúc họ sống trong lều giữa những cây to lớn ở Mam-rê, gần Hếp-rôn (Sáng-thế Ký 18:1-10; 23:19).
Gidecekleri yerdeki kardeşler için de misafirleri candan bir şekilde karşılamak ve onlara gerçek misafirperverlik göstermek için iyi bir fırsat olacak.
Rồi đến lượt các anh chị này sẽ có cơ hội tốt để yêu thương chào đón đại biểu khách và biểu lộ lòng hiếu khách thành thật.
Meshedilmiş kişilerin gurbette misafir oldukları neden söylenebilir?
Tại sao có thể gọi những tín đồ được xức dầu là những người tạm trú?
Geniş evlerde misafir odalarının kendi tuvaletleri vardı.
Trong những ngôi nhà lớn hơn, các phòng dành cho khách đều có nhà vệ sinh riêng.
Filmde bir dinleme uzmanı, dinlediği kadına karşı komploya kulak misafiri oluyordu.
Trong phim, một tay giám sát chuyên nghiệp đã nghe lén được một âm mưu chống lại cô gái mà mình theo dõi.
İyi bir misafir olmak için nelere dikkat edebiliriz?
Điều gì có thể giúp chúng ta là những người khách tử tế?
Evimize ilk kez misafir gelmiyor.
Rianne, đây không phải lần đầu tiên chúng ta có khách đâu.
Bir gün süpermarkette Ella yeni göç etmiş Rus bir ailenin konuşmasına kulak misafiri oldu.
Một hôm ở siêu thị, cô Ella nghe lỏm được cuộc đối thoại của một gia đình nói tiếng Nga mới nhập cư.
Bunun dışında iletişim, genel olarak korkunç ve aptalca bir üslupla sözde Pidgin-İngilizcesiyle yapıldı ve bu, Afrikalı yerlinin, İngilizce konuşan misafirin ölçülerine uyması gerektiğini kesin olarak ima etme amacını taşıyordu.
Ngoài ra thì là liên lạc nói chung bằng một thứ tiếng nghe ghê sợ và lố lăng gọi là “tiếng bồi Ăng-lê” (Pidgin English), họ đinh ninh rằng người bản xứ Phi Châu phải phục tùng theo qui tắc của người Anh đến viếng thăm.
Genellikle ikimiz oluruz, ama misafirler rahatsızlık vermiyor.
Thường thì chỉ có hai chúng tôi, nhưng khi có khách thì cũng ổn thôi
Airbnb'de misafirken bunu asla yapmamamın sebebi misafirlerin ev sahipleri tarafından puan verileceğini ve bu puanların gelecekteki seyahatlerini etkileyebileceğini bilmesi.
Lý do tại sao tôi không bao giờ quên xếp khăn khi tôi là khách trên Airbnb vì biết chủ cho thuê sẽ đánh giá người thuê trên mạng, và xếp hạng đó sẽ ảnh hưởng đến khả năng thỏa thuận, đàm phán của khách trong tương lai.
Ruby, lütfen misafirimize odasına kadar eşlik eder misin?
Ruby, chị đưa vị khách của chúng ta lên phòng được không?
Misafir Kuvvetler Yasası mı?
Đạo luật Đồn trú?
İyi bir misafir olmak için sadece ev sahibine değil, diğer misafirlere de gereken önemi ve saygıyı göstermelisin.
Để được vậy, chúng ta phải bày tỏ sự lưu tâm và tôn trọng cần thiết, không những chỉ đối với chủ nhà mà còn đối với các khách khác nữa.
Misafir derebeyleri için de özel ayarlamalar yaptım.
Con đã chuẩn bị rất kỹ càng để chào đón Ngài ấy.
Emily'le misafir bekliyoruz.
Emily và tôi đang chơi với nhau.
Geldiğim yerde misafirler saygıyla karşılanır kapılarda aşağılanmazlar.
Nơi ta tới, khách được đối xử bằng lòng tôn trọng, chứ không phải bị sỉ nhục ở trước cổng.
Misafir modundan çıktığınızda göz atma etkinliğiniz bilgisayardan silinir.
Khi thoát chế độ Khách, hoạt động duyệt web của bạn bị xóa khỏi máy tính.
Algoritmanın ve insan aklının bu mükemmel simyası ile ev sahiplerinin misafirlerini daha iyi anlamalarına yardım edecek anlık geribildirim döngüsünü yaratmayı başardık.
Với phép màu hoàn hảo về thuật toán và trí tuệ con người, chúng tôi đã có thể tạo ra được vòng phản hồi tức thời Điều đó đã giúp ông chủ của chúng tôi hiểu rõ hơn về nhu cầu của khách hàng.
Birçok gönüllü, gelen misafirlere kalacak yer sağlamak üzere sevinçle çalıştı
Nhiều người vui vẻ tình nguyện để lo cho hàng ngàn đại biểu

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misafir trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.