младшая сестра trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ младшая сестра trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ младшая сестра trong Tiếng Nga.

Từ младшая сестра trong Tiếng Nga có các nghĩa là em gái, em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ младшая сестра

em gái

noun (степень родства)

Да, моя младшая сестра попыталась сделать тоже самое.
Vâng, con em gái em cũng làm y như thế.

em

noun

Да, моя младшая сестра попыталась сделать тоже самое.
Vâng, con em gái em cũng làm y như thế.

Xem thêm ví dụ

Младшая сестра...
Tiểu muội muội à
За это время моя мама и младшая сестра Мария стали служителями Иеговы!
Trong khi tôi ngồi tù, mẹ và em gái tôi là Maria đã trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va!
Моя младшая сестра Робина и ее муж Фрэнк тоже верно служат Иегове.
Em gái tôi, Robina, và chồng là Frank cũng trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va.
К моей радости, вскоре Свидетелями стали мама и младшая сестра.
Không lâu sau, tôi vui mừng khi thấy mẹ và em gái cũng trở thành Nhân Chứng.
У него есть младшая сестра Эмили, 1989 года рождения.
Anh cũng có một em gái tên là Emily sinh năm 1989.
Потом они высунулись из окна, чтобы она поцеловала их на прощание, а младшая сестра начала плакать
Chúng nhoài người ra ngoài cửa sổ cho mẹ hôn từ giã, và đứa con gái nhỏ nhất oà ra khóc
Мама как могла старалась заботиться обо мне и моей младшей сестре.
Mẹ đã rất vất vả để chăm sóc tôi và em gái.
Она говорит: «Позднее мои младшие сестра и брат тоже переехали в Того».
Chị nói: “Sau này, hai người em của tôi cũng chuyển đến Togo”.
Особенно, когда на кону жизнь моей младшей сестры.
Đặc biệt khi cuộc sống của cô em gái tôi đang gặp nguy hiểm.
Моя младшая сестра также забеременела.
Đối với em gái của tôi, nó cũng đã có thai.
Недостаток пристойности, показанной Вашей матушкой, младшими сестрами и Вашим отцом.
Đó là sự thiếu đúng mực trong cách cư xử của mẹ cô, em gái cô và thậm chí cả cha cô.
В живых остались только моя дочь, Йоханна, и моя младшая сестра.
Chỉ có con gái tôi Johanna và em gái út tôi còn sống.
У неё есть младшая сестра Элеонора.
Cô có một em gái, Eleanor.
Лидером группы был Кёсукэ Нацумэ, у которого есть младшая сестра Рин.
Nhóm trưởng Natsume Kyousuke có một em gái là Rin.
Это моя младшая сестра.
Đây là cô em gái cà chớn của anh.
Младшая сестра.
Cô bé đó?
Младшая сестра, не забудь отдать их мне.
Em gái, Nhớ trả lại cho chị đấy.
Моя младшая сестра.
em gái của tôi đấy.
Вторая девочка — моя младшая сестра.
Một cô gáiem gái của tôi.
В тот момент моя мать, две младшие сестры и я жили на съемной квартире.
Vào lúc đó, mẹ tôi, hai em gái, và tôi đang sống trong một ngôi nhà thuê.
Например, моя старшая дочь Марсери помогла своей младшей сестре Николь получить среднее образование.
Con gái lớn của tôi, Marseree, đã giúp em út là Nicole học hết trung học.
Обращайся ко мне как к младшей сестре.
Hãy coi em như là em gái của chị vậy.
Мы жили впроголодь, и я помню, как мы с младшей сестрой прятались под кровать.
Chúng tôi chẳng có gì ăn, tôi còn nhớ là tôi và em gái nằm trốn dưới gầm giường.
Кончи поддерживают муж Феликс и младшая сестра Пили
Chị Conchi được chồng là Felix và em gái là Pili khích lệ
Ваши самые младшие сёстры, должно быть, очень молоды.
Các em cô có lẽ còn rất trẻ.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ младшая сестра trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.